Chuyển đổi Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất thành Sheqel mới của Israel
sang các Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất [AED] thành Sheqel mới của Israel [ILS], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Sheqel mới của Israel thành Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất.
đơn vị khác. Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất thành Sheqel Mới Của Israel
1 AED = 1.09790732436472 ILS
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 AED thành ILS:
15 AED = 15 × 1.09790732436472 ILS = 16.4686098654708 ILS
Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất thành Sheqel Mới Của Israel đơn vị cơ sở
Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | Sheqel mới của Israel |
---|
Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (AED) là tiền tệ chính thức của Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
AED được giới thiệu vào năm 1973, thay thế riyal Qatar và Dubai theo tỷ lệ bằng nhau, nhằm thống nhất các loại tiền tệ khác nhau được sử dụng trong các tiểu vương quốc và thiết lập một hệ thống tiền tệ quốc gia.
Bảng chuyển đổi
AED được sử dụng rộng rãi khắp UAE cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại quốc tế, và được công nhận là một loại tiền tệ ổn định và đáng tin cậy trong khu vực.
Sheqel Mới Của Israel
Sheqel mới của Israel (ILS) là tiền tệ chính thức của Israel, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và hoạt động kinh tế trong nước.
công thức là
Sheqel mới của Israel được giới thiệu vào năm 1985, thay thế Sheqel cũ với tỷ lệ 1.000 Sheqel cũ đổi lấy 1 Sheqel mới, như một phần của các cải cách kinh tế nhằm ổn định nền kinh tế Israel.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, ILS được sử dụng rộng rãi tại Israel cho tất cả các giao dịch tài chính, bao gồm ngân hàng, thương mại và hoạt động của chính phủ, và cũng được chấp nhận tại một số khu vực Palestine.