Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) thành kilojoule/giờ

sang các mã lực (550 ft*lbf/s) [hp] thành kilojoule/giờ [kJ/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilojoule/giờ thành mã lực (550 ft*lbf/s).




đơn vị khác. Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Kilojoule/giờ

1 hp = 2684.51999785238 kJ/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 hp thành kJ/h:
15 hp = 15 × 2684.51999785238 kJ/h = 40267.7999677858 kJ/h


Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Kilojoule/giờ đơn vị cơ sở

mã lực (550 ft*lbf/s) kilojoule/giờ

Mã Lực (550 Ft*lbf/s)

Mã lực (hp) là một đơn vị đo công suất, được định nghĩa là 550 foot-pound công việc mỗi giây (ft·lbf/s).

công thức là

Mã lực được phát triển bởi James Watt vào cuối thế kỷ 18 để so sánh công suất của động cơ hơi nước với ngựa kéo, và nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất động cơ.

Bảng chuyển đổi

Mã lực vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay để đánh giá công suất của động cơ và máy móc trong các ứng dụng ô tô, hàng không và công nghiệp.


Kilojoule/giờ

Một kilojoule mỗi giờ (kJ/h) là đơn vị công suất thể hiện lượng năng lượng tính bằng kilojoule được truyền hoặc chuyển đổi mỗi giờ.

công thức là

Kilojoule mỗi giờ đã được sử dụng như một thước đo công suất trong các bối cảnh mà tốc độ truyền năng lượng được thể hiện theo thời gian, đặc biệt trong kỹ thuật và các ứng dụng khoa học, mặc dù nó ít phổ biến hơn các đơn vị SI tiêu chuẩn như watt.

Bảng chuyển đổi

kJ/h được sử dụng trong các lĩnh vực đặc thù như nhiệt động lực học và quản lý năng lượng để định lượng tốc độ truyền năng lượng, đặc biệt trong các hệ thống mà năng lượng được đo bằng kilojoule và tốc độ được thể hiện theo giờ, mặc dù thường được chuyển đổi sang watt để tiêu chuẩn hóa.



Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi