Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) thành exawatt

sang các mã lực (550 ft*lbf/s) [hp] thành exawatt [EW], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi exawatt thành mã lực (550 ft*lbf/s).




đơn vị khác. Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Exawatt

1 hp = 7.457e-16 EW

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 hp thành EW:
15 hp = 15 × 7.457e-16 EW = 1.11855e-14 EW


Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Exawatt đơn vị cơ sở

mã lực (550 ft*lbf/s) exawatt

Mã Lực (550 Ft*lbf/s)

Mã lực (hp) là một đơn vị đo công suất, được định nghĩa là 550 foot-pound công việc mỗi giây (ft·lbf/s).

công thức là

Mã lực được phát triển bởi James Watt vào cuối thế kỷ 18 để so sánh công suất của động cơ hơi nước với ngựa kéo, và nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất động cơ.

Bảng chuyển đổi

Mã lực vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay để đánh giá công suất của động cơ và máy móc trong các ứng dụng ô tô, hàng không và công nghiệp.


Exawatt

Một exawatt (EW) là đơn vị công suất bằng 10^18 watt.

công thức là

Exawatt là một phần của hệ thống tiền tố SI, được giới thiệu để biểu thị các lượng công suất cực lớn, đặc biệt trong vật lý lý thuyết và vật lý thiên văn, khi nhu cầu diễn đạt năng lượng khổng lồ ngày càng tăng.

Bảng chuyển đổi

Exawatt chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh khoa học để mô tả công suất của các hiện tượng quy mô lớn như sao và các sự kiện vũ trụ; chúng hiếm khi được sử dụng trong các phép đo hàng ngày.



Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi