Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) thành kilojoule/phút

sang các mã lực (550 ft*lbf/s) [hp] thành kilojoule/phút [kJ/min], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilojoule/phút thành mã lực (550 ft*lbf/s).




đơn vị khác. Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Kilojoule/phút

1 hp = 44.7419999910516 kJ/min

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 hp thành kJ/min:
15 hp = 15 × 44.7419999910516 kJ/min = 671.129999865774 kJ/min


Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Kilojoule/phút đơn vị cơ sở

mã lực (550 ft*lbf/s) kilojoule/phút

Mã Lực (550 Ft*lbf/s)

Mã lực (hp) là một đơn vị đo công suất, được định nghĩa là 550 foot-pound công việc mỗi giây (ft·lbf/s).

công thức là

Mã lực được phát triển bởi James Watt vào cuối thế kỷ 18 để so sánh công suất của động cơ hơi nước với ngựa kéo, và nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất động cơ.

Bảng chuyển đổi

Mã lực vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay để đánh giá công suất của động cơ và máy móc trong các ứng dụng ô tô, hàng không và công nghiệp.


Kilojoule/phút

Một kilojoule trên phút (kJ/phút) là một đơn vị công suất thể hiện lượng năng lượng tính bằng kilojoule được truyền hoặc chuyển đổi mỗi phút.

công thức là

Kilojoule trên phút đã được sử dụng như một đơn vị công suất trong nhiều bối cảnh khoa học và kỹ thuật, đặc biệt trong các lĩnh vực đo tốc độ truyền năng lượng theo thời gian, mặc dù ít phổ biến hơn watt. Việc sử dụng của nó phù hợp với việc áp dụng hệ SI, trong đó năng lượng được đo bằng joule và công suất bằng watt.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilojoule trên phút chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực chuyên môn như dinh dưỡng, vật lý và kỹ thuật để biểu thị tốc độ truyền năng lượng, đặc biệt khi xử lý các lượng năng lượng lớn hơn theo thời gian, mặc dù watt vẫn là đơn vị SI tiêu chuẩn cho công suất.



Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi