Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) thành mã lực (lò hơi)

sang các mã lực (550 ft*lbf/s) [hp] thành mã lực (lò hơi) [hp (lò hơi)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi mã lực (lò hơi) thành mã lực (550 ft*lbf/s).




đơn vị khác. Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Mã Lực (Lò Hơi)

1 hp = 0.0760142711518858 hp (lò hơi)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 hp thành hp (lò hơi):
15 hp = 15 × 0.0760142711518858 hp (lò hơi) = 1.14021406727829 hp (lò hơi)


Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Mã Lực (Lò Hơi) đơn vị cơ sở

mã lực (550 ft*lbf/s) mã lực (lò hơi)

Mã Lực (550 Ft*lbf/s)

Mã lực (hp) là một đơn vị đo công suất, được định nghĩa là 550 foot-pound công việc mỗi giây (ft·lbf/s).

công thức là

Mã lực được phát triển bởi James Watt vào cuối thế kỷ 18 để so sánh công suất của động cơ hơi nước với ngựa kéo, và nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất động cơ.

Bảng chuyển đổi

Mã lực vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay để đánh giá công suất của động cơ và máy móc trong các ứng dụng ô tô, hàng không và công nghiệp.


Mã Lực (Lò Hơi)

Mã lực (lò hơi) là một đơn vị công suất dùng để đo tốc độ truyền năng lượng, đặc biệt chỉ ra công suất của các nồi hơi hơi, tương đương khoảng 33.475 watt.

công thức là

Mã lực lò hơi được phát triển vào cuối thế kỷ 19 để tiêu chuẩn hóa việc đo công suất của các nồi hơi hơi, chủ yếu ở Hoa Kỳ, và đã được sử dụng trong lịch sử trong kỹ thuật và các ứng dụng công nghiệp để định lượng công suất của nồi hơi.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, mã lực lò hơi chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ để xác định công suất của các nồi hơi hơi trong các cơ sở công nghiệp và thương mại, mặc dù nó đã phần lớn bị thay thế bởi các đơn vị SI như watt hoặc kilowatt ở hầu hết các khu vực.



Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi