Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) thành mã lực điện

sang các mã lực (550 ft*lbf/s) [hp] thành mã lực điện [hp (điện)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi mã lực điện thành mã lực (550 ft*lbf/s).




đơn vị khác. Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Mã Lực Điện

1 hp = 0.999597855227882 hp (điện)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 hp thành hp (điện):
15 hp = 15 × 0.999597855227882 hp (điện) = 14.9939678284182 hp (điện)


Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Mã Lực Điện đơn vị cơ sở

mã lực (550 ft*lbf/s) mã lực điện

Mã Lực (550 Ft*lbf/s)

Mã lực (hp) là một đơn vị đo công suất, được định nghĩa là 550 foot-pound công việc mỗi giây (ft·lbf/s).

công thức là

Mã lực được phát triển bởi James Watt vào cuối thế kỷ 18 để so sánh công suất của động cơ hơi nước với ngựa kéo, và nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất động cơ.

Bảng chuyển đổi

Mã lực vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay để đánh giá công suất của động cơ và máy móc trong các ứng dụng ô tô, hàng không và công nghiệp.


Mã Lực Điện

Mã lực điện (hp) là một đơn vị công suất dùng để đo tốc độ chuyển đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ hoặc công việc, tương đương khoảng 746 watt.

công thức là

Mã lực điện được phát triển như một sự thích nghi của mã lực cơ để định lượng công suất điện, đặc biệt trong các động cơ và máy phát điện điện. Nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn trong kỹ thuật điện để thể hiện công suất của động cơ và thiết bị điện.

Bảng chuyển đổi

Mã lực điện chủ yếu được sử dụng để xác định công suất của động cơ điện, máy phát điện và các thiết bị điện khác, đặc biệt trong các ngành công nghiệp nơi đo lường công suất điện là cần thiết để đánh giá hiệu suất và hiệu quả.



Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi