Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) thành Jun/giờ

sang các mã lực (550 ft*lbf/s) [hp] thành Jun/giờ [J/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Jun/giờ thành mã lực (550 ft*lbf/s).




đơn vị khác. Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Jun/giờ

1 hp = 2684517.85238572 J/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 hp thành J/h:
15 hp = 15 × 2684517.85238572 J/h = 40267767.7857858 J/h


Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Jun/giờ đơn vị cơ sở

mã lực (550 ft*lbf/s) Jun/giờ

Mã Lực (550 Ft*lbf/s)

Mã lực (hp) là một đơn vị đo công suất, được định nghĩa là 550 foot-pound công việc mỗi giây (ft·lbf/s).

công thức là

Mã lực được phát triển bởi James Watt vào cuối thế kỷ 18 để so sánh công suất của động cơ hơi nước với ngựa kéo, và nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất động cơ.

Bảng chuyển đổi

Mã lực vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay để đánh giá công suất của động cơ và máy móc trong các ứng dụng ô tô, hàng không và công nghiệp.


Jun/giờ

Một jun mỗi giờ (J/h) là đơn vị công suất thể hiện lượng năng lượng (tính bằng jun) được truyền hoặc chuyển đổi mỗi giờ.

công thức là

Jun trên giờ đã được sử dụng như một thước đo công suất trong nhiều bối cảnh khoa học và kỹ thuật, đặc biệt là nơi tốc độ truyền năng lượng được biểu thị qua các khoảng thời gian dài hơn. Nó được lấy từ đơn vị năng lượng SI, jun, chia cho thời gian tính bằng giờ.

Bảng chuyển đổi

Jun trên giờ thỉnh thoảng được sử dụng trong các lĩnh vực như sưởi ấm, tiêu thụ năng lượng và quy trình công nghiệp để định lượng công suất trong các khoảng thời gian kéo dài, mặc dù ít phổ biến hơn watt cho các phép đo công suất tiêu chuẩn.



Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi