Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) thành calo (th)/phút
sang các mã lực (550 ft*lbf/s) [hp] thành calo (th)/phút [cal(th)/min], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi calo (th)/phút thành mã lực (550 ft*lbf/s).
đơn vị khác. Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Calo (Th)/phút
1 hp = 10.6935946513832 cal(th)/min
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 hp thành cal(th)/min:
15 hp = 15 × 10.6935946513832 cal(th)/min = 160.403919770748 cal(th)/min
Mã Lực (550 Ft*lbf/s) thành Calo (Th)/phút đơn vị cơ sở
mã lực (550 ft*lbf/s) | calo (th)/phút |
---|
Mã Lực (550 Ft*lbf/s)
Mã lực (hp) là một đơn vị đo công suất, được định nghĩa là 550 foot-pound công việc mỗi giây (ft·lbf/s).
công thức là
Mã lực được phát triển bởi James Watt vào cuối thế kỷ 18 để so sánh công suất của động cơ hơi nước với ngựa kéo, và nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất động cơ.
Bảng chuyển đổi
Mã lực vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay để đánh giá công suất của động cơ và máy móc trong các ứng dụng ô tô, hàng không và công nghiệp.
Calo (Th)/phút
Một đơn vị công suất đo lượng nhiệt năng trong calo (đốt cháy) truyền hoặc sử dụng mỗi phút.
công thức là
Calo (th)/phút đã được sử dụng trong lịch sử trong nhiệt động lực học và dinh dưỡng để định lượng tốc độ truyền nhiệt, đặc biệt trước khi watt được chấp nhận làm đơn vị SI tiêu chuẩn của công suất.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, calo (th)/phút hiếm khi được sử dụng trong các bối cảnh khoa học, đã phần lớn bị thay thế bởi watt; tuy nhiên, nó vẫn có thể xuất hiện trong các lĩnh vực chuyên biệt hoặc dữ liệu cũ liên quan đến truyền nhiệt và tiêu thụ năng lượng.