Chuyển đổi kilocalorie (IT) thành tấn-giờ (làm lạnh)

sang các kilocalorie (IT) [kcal (IT)] thành tấn-giờ (làm lạnh) [ton*h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi tấn-giờ (làm lạnh) thành kilocalorie (IT).




đơn vị khác. Kilocalorie (It) thành Tấn-Giờ (Làm Lạnh)

1 kcal (IT) = 0.000330693394098521 ton*h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kcal (IT) thành ton*h:
15 kcal (IT) = 15 × 0.000330693394098521 ton*h = 0.00496040091147781 ton*h


Kilocalorie (It) thành Tấn-Giờ (Làm Lạnh) đơn vị cơ sở

kilocalorie (IT) tấn-giờ (làm lạnh)

Kilocalorie (It)

Một kilocalorie (kcal) là đơn vị năng lượng bằng 1.000 calo, thường được sử dụng để đo lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống.

công thức là

Kilocalorie xuất hiện vào thế kỷ 19 như một đơn vị đo nhiệt năng, chủ yếu được sử dụng trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học. Nó trở thành tiêu chuẩn trong các bối cảnh ăn kiêng để định lượng năng lượng thực phẩm.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilocalorie được sử dụng rộng rãi trong dinh dưỡng để thể hiện hàm lượng năng lượng của thực phẩm và đồ uống, cũng như trong các bối cảnh khoa học liên quan đến đo lường năng lượng trong các hệ thống sinh học và vật lý.


Tấn-Giờ (Làm Lạnh)

Một tấn-giờ (ton*h) là đơn vị năng lượng thể hiện lượng làm lạnh được cung cấp bởi một tấn làm lạnh trong một giờ.

công thức là

Tấn-giờ bắt nguồn từ ngành công nghiệp làm lạnh, trong đó 'tấn' là đơn vị công suất làm lạnh, và giờ chỉ thời gian. Nó đã được sử dụng trong lịch sử để định lượng tiêu thụ năng lượng làm lạnh và công suất.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, tấn-giờ được sử dụng trong hệ thống HVAC và làm lạnh để đo lượng tiêu thụ năng lượng làm lạnh, công suất hệ thống và hiệu suất trong các khoảng thời gian cụ thể.



Chuyển đổi kilocalorie (IT) Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi