Chuyển đổi kilocalorie (IT) thành pound-force foot
sang các kilocalorie (IT) [kcal (IT)] thành pound-force foot [lbf*ft], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound-force foot thành kilocalorie (IT).
đơn vị khác. Kilocalorie (It) thành Pound-Force Foot
1 kcal (IT) = 3088.02520279363 lbf*ft
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kcal (IT) thành lbf*ft:
15 kcal (IT) = 15 × 3088.02520279363 lbf*ft = 46320.3780419045 lbf*ft
Kilocalorie (It) thành Pound-Force Foot đơn vị cơ sở
kilocalorie (IT) | pound-force foot |
---|
Kilocalorie (It)
Một kilocalorie (kcal) là đơn vị năng lượng bằng 1.000 calo, thường được sử dụng để đo lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống.
công thức là
Kilocalorie xuất hiện vào thế kỷ 19 như một đơn vị đo nhiệt năng, chủ yếu được sử dụng trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học. Nó trở thành tiêu chuẩn trong các bối cảnh ăn kiêng để định lượng năng lượng thực phẩm.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, kilocalorie được sử dụng rộng rãi trong dinh dưỡng để thể hiện hàm lượng năng lượng của thực phẩm và đồ uống, cũng như trong các bối cảnh khoa học liên quan đến đo lường năng lượng trong các hệ thống sinh học và vật lý.
Pound-Force Foot
Pound-force foot (lbf·ft) là một đơn vị mô-men xoắn hoặc lực tác dụng, đại diện cho lực của một pound-force tác dụng tại một khoảng cách vuông góc là một foot từ điểm quay.
công thức là
Pound-force foot bắt nguồn từ hệ thống đơn vị Imperial, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, để định lượng mô-men xoắn trong các lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật trước khi hệ SI được chấp nhận rộng rãi.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, pound-force foot vẫn được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, để đo mô-men xoắn trong các ứng dụng ô tô, cơ khí và kết cấu, mặc dù đơn vị SI newton mét phổ biến hơn trên toàn thế giới.