Chuyển đổi kilocalorie (IT) thành megaton

sang các kilocalorie (IT) [kcal (IT)] thành megaton [Mton], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi megaton thành kilocalorie (IT).




đơn vị khác. Kilocalorie (It) thành Megaton

1 kcal (IT) = 1.00066921606119e-12 Mton

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kcal (IT) thành Mton:
15 kcal (IT) = 15 × 1.00066921606119e-12 Mton = 1.50100382409178e-11 Mton


Kilocalorie (It) thành Megaton đơn vị cơ sở

kilocalorie (IT) megaton

Kilocalorie (It)

Một kilocalorie (kcal) là đơn vị năng lượng bằng 1.000 calo, thường được sử dụng để đo lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống.

công thức là

Kilocalorie xuất hiện vào thế kỷ 19 như một đơn vị đo nhiệt năng, chủ yếu được sử dụng trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học. Nó trở thành tiêu chuẩn trong các bối cảnh ăn kiêng để định lượng năng lượng thực phẩm.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilocalorie được sử dụng rộng rãi trong dinh dưỡng để thể hiện hàm lượng năng lượng của thực phẩm và đồ uống, cũng như trong các bối cảnh khoa học liên quan đến đo lường năng lượng trong các hệ thống sinh học và vật lý.


Megaton

Một megaton (Mton) là đơn vị năng lượng tương đương với một triệu tấn TNT, thường được sử dụng để đo lượng năng lượng giải phóng trong các vụ nổ hạt nhân và các vụ nổ quy mô lớn.

công thức là

Megaton bắt nguồn từ quá trình phát triển vũ khí hạt nhân để định lượng sức công phá, với lần sử dụng đầu tiên trong bối cảnh thử nghiệm hạt nhân vào giữa thế kỷ 20. Nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn để mô tả sức mạnh phá hủy của các thiết bị hạt nhân.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, megaton chủ yếu được sử dụng để mô tả sức công phá của vũ khí hạt nhân và các vụ nổ quy mô lớn, cũng như trong nghiên cứu khoa học liên quan đến giải phóng năng lượng và đánh giá tác động.



Chuyển đổi kilocalorie (IT) Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi