Chuyển đổi kilocalorie (IT) thành kilogam-điện lực centimet

sang các kilocalorie (IT) [kcal (IT)] thành kilogam-điện lực centimet [kgf*cm], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilogam-điện lực centimet thành kilocalorie (IT).




đơn vị khác. Kilocalorie (It) thành Kilogam-Điện Lực Centimet

1 kcal (IT) = 42693.4784049599 kgf*cm

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kcal (IT) thành kgf*cm:
15 kcal (IT) = 15 × 42693.4784049599 kgf*cm = 640402.176074399 kgf*cm


Kilocalorie (It) thành Kilogam-Điện Lực Centimet đơn vị cơ sở

kilocalorie (IT) kilogam-điện lực centimet

Kilocalorie (It)

Một kilocalorie (kcal) là đơn vị năng lượng bằng 1.000 calo, thường được sử dụng để đo lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống.

công thức là

Kilocalorie xuất hiện vào thế kỷ 19 như một đơn vị đo nhiệt năng, chủ yếu được sử dụng trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học. Nó trở thành tiêu chuẩn trong các bối cảnh ăn kiêng để định lượng năng lượng thực phẩm.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilocalorie được sử dụng rộng rãi trong dinh dưỡng để thể hiện hàm lượng năng lượng của thực phẩm và đồ uống, cũng như trong các bối cảnh khoa học liên quan đến đo lường năng lượng trong các hệ thống sinh học và vật lý.


Kilogam-Điện Lực Centimet

Kilogam-điện lực centimet (kgf·cm) là một đơn vị mô-men xoắn hoặc mô-men lực, đại diện cho lực của một kilogam-điện lực tác dụng tại một khoảng cách một centimet từ điểm quay.

công thức là

Kilogam-điện lực centimet bắt nguồn từ việc sử dụng kilogam-điện lực như một đơn vị lực trong hệ mét, kết hợp với centimet như một đơn vị chiều dài, chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật trước khi hệ SI được chấp nhận rộng rãi.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kgf·cm phần lớn được coi là một đơn vị không thuộc hệ SI và được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, chẳng hạn như đo mô-men xoắn trong các ứng dụng ô tô và cơ khí, nhưng dần dần được thay thế bằng các đơn vị SI như Newton-mét (Nm).



Chuyển đổi kilocalorie (IT) Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi