Chuyển đổi dyne centimeter thành métơ niutơn

sang các dyne centimeter [dyn*cm] thành métơ niutơn [N*m], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi métơ niutơn thành dyne centimeter.




đơn vị khác. Dyne Centimeter thành Métơ Niutơn

1 dyn*cm = 1e-07 N*m

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dyn*cm thành N*m:
15 dyn*cm = 15 × 1e-07 N*m = 1.5e-06 N*m


Dyne Centimeter thành Métơ Niutơn đơn vị cơ sở

dyne centimeter métơ niutơn

Dyne Centimeter

Một dyne centimet (dyn·cm) là đơn vị năng lượng hoặc công suất bằng với công làm khi một lực 1 dyne tác dụng qua một khoảng cách 1 centimet.

công thức là

Dyne centimet bắt nguồn từ hệ thống đơn vị centimet-gram-giây (CGS), thường được sử dụng trong vật lý trước khi áp dụng hệ SI, để đo lượng nhỏ năng lượng hoặc công suất.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, dyne centimet chủ yếu được sử dụng trong vật lý lý thuyết và các lĩnh vực chuyên biệt liên quan đến đơn vị CGS, nhưng phần lớn đã bị thay thế bằng jun trong hầu hết các ứng dụng thực tế.


Métơ Niutơn

Một mét niutơn (N·m) là đơn vị đo mô-men xoắn hoặc năng lượng, thể hiện lượng lực tác dụng qua một khoảng cách.

công thức là

Métơ niutơn được thiết lập như một đơn vị tiêu chuẩn của mô-men xoắn và năng lượng trong Hệ đo lường quốc tế (SI) nhằm cung cấp một phép đo nhất quán cho công việc cơ học và lực quay.

Bảng chuyển đổi

Nó thường được sử dụng trong kỹ thuật và vật lý để định lượng mô-men xoắn trong các hệ thống cơ khí và để đo năng lượng trong các bối cảnh như tính toán vật lý và chuyển đổi năng lượng.



Chuyển đổi dyne centimeter Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi