Chuyển đổi dyne centimeter thành đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter

sang các dyne centimeter [dyn*cm] thành đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter [foe], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter thành dyne centimeter.




đơn vị khác. Dyne Centimeter thành Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter

1 dyn*cm = 2.48771070909706e-18 foe

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dyn*cm thành foe:
15 dyn*cm = 15 × 2.48771070909706e-18 foe = 3.73156606364559e-17 foe


Dyne Centimeter thành Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter đơn vị cơ sở

dyne centimeter đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter

Dyne Centimeter

Một dyne centimet (dyn·cm) là đơn vị năng lượng hoặc công suất bằng với công làm khi một lực 1 dyne tác dụng qua một khoảng cách 1 centimet.

công thức là

Dyne centimet bắt nguồn từ hệ thống đơn vị centimet-gram-giây (CGS), thường được sử dụng trong vật lý trước khi áp dụng hệ SI, để đo lượng nhỏ năng lượng hoặc công suất.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, dyne centimet chủ yếu được sử dụng trong vật lý lý thuyết và các lĩnh vực chuyên biệt liên quan đến đơn vị CGS, nhưng phần lớn đã bị thay thế bằng jun trong hầu hết các ứng dụng thực tế.


Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter

Tương đương dầu nhiên liệu (foe) là một đơn vị năng lượng thể hiện lượng năng lượng chứa trong một kilolít dầu nhiên liệu.

công thức là

Foe đã được sử dụng trong lịch sử trong các ngành công nghiệp năng lượng và nhiên liệu để định lượng các lượng lớn năng lượng, đặc biệt trong bối cảnh đánh giá dầu và tài nguyên năng lượng.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, foe chủ yếu được sử dụng trong thống kê năng lượng và báo cáo để so sánh và tổng hợp tiêu thụ và sản xuất năng lượng giữa các nguồn và khu vực khác nhau.



Chuyển đổi dyne centimeter Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi