Chuyển đổi Đô la Hồng Kông thành Tugrik Mông Cổ

sang các Đô la Hồng Kông [HKD] thành Tugrik Mông Cổ [MNT], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Tugrik Mông Cổ thành Đô la Hồng Kông.




đơn vị khác. Đô La Hồng Kông thành Tugrik Mông Cổ

1 HKD = 0.00221138020459478 MNT

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 HKD thành MNT:
15 HKD = 15 × 0.00221138020459478 MNT = 0.0331707030689218 MNT


Đô La Hồng Kông thành Tugrik Mông Cổ đơn vị cơ sở

Đô la Hồng Kông Tugrik Mông Cổ

Đô La Hồng Kông

Đô la Hồng Kông (HKD) là tiền tệ chính thức của Hồng Kông, do Cơ quan Tiền tệ Hồng Kông phát hành, và được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và hoạt động tài chính tại Hồng Kông.

công thức là

Đô la Hồng Kông được giới thiệu vào năm 1935, thay thế Bảng Anh Hồng Kông, và kể từ đó đã phát triển qua nhiều hình thức tiền tệ khác nhau, bao gồm việc neo tỷ giá với Đô la Mỹ từ năm 1983 để ổn định tiền tệ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, HKD được sử dụng rộng rãi tại Hồng Kông cho tất cả các hình thức thương mại, ngân hàng và thương mại quốc tế, và là một trong những đồng tiền được giao dịch nhiều nhất trên thế giới.


Tugrik Mông Cổ

Tugrik Mông Cổ (MNT) là tiền tệ chính thức của Mông Cổ, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1925, Tugrik đã trải qua nhiều cải cách và đổi tiền, đặc biệt sau khi Mông Cổ độc lập khỏi Trung Quốc và trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế xã hội chủ nghĩa sang nền kinh tế thị trường.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, Tugrik được sử dụng rộng rãi ở Mông Cổ cho các giao dịch hàng ngày, với tiền giấy và tiền xu lưu hành khắp đất nước. Nó cũng được giao dịch trên thị trường ngoại hối.



Chuyển đổi Đô la Hồng Kông Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi