Chuyển đổi Đô la Hồng Kông thành Dinar Iraq
sang các Đô la Hồng Kông [HKD] thành Dinar Iraq [IQD], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Dinar Iraq thành Đô la Hồng Kông.
đơn vị khác. Đô La Hồng Kông thành Dinar Iraq
1 HKD = 0.00599380324217277 IQD
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 HKD thành IQD:
15 HKD = 15 × 0.00599380324217277 IQD = 0.0899070486325916 IQD
Đô La Hồng Kông thành Dinar Iraq đơn vị cơ sở
Đô la Hồng Kông | Dinar Iraq |
---|
Đô La Hồng Kông
Đô la Hồng Kông (HKD) là tiền tệ chính thức của Hồng Kông, do Cơ quan Tiền tệ Hồng Kông phát hành, và được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và hoạt động tài chính tại Hồng Kông.
công thức là
Đô la Hồng Kông được giới thiệu vào năm 1935, thay thế Bảng Anh Hồng Kông, và kể từ đó đã phát triển qua nhiều hình thức tiền tệ khác nhau, bao gồm việc neo tỷ giá với Đô la Mỹ từ năm 1983 để ổn định tiền tệ.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, HKD được sử dụng rộng rãi tại Hồng Kông cho tất cả các hình thức thương mại, ngân hàng và thương mại quốc tế, và là một trong những đồng tiền được giao dịch nhiều nhất trên thế giới.
Dinar Iraq
Dinar Iraq (IQD) là tiền tệ chính thức của Iraq, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tiền tệ trong nước.
công thức là
Dinar Iraq được giới thiệu vào năm 1932, thay thế Rupee Ấn Độ, và đã trải qua nhiều lần đổi tiền và cải cách, đặc biệt sau các giai đoạn bất ổn kinh tế và xung đột.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, IQD là tiền tệ chính thức của Iraq, được sử dụng trong tất cả các giao dịch tài chính, với Ngân hàng Trung ương Iraq quản lý việc phát hành và điều chỉnh.