Chuyển đổi kiloton (metric) thành tám mươi phần tư (Mỹ)

sang các kiloton (metric) [kt] thành tám mươi phần tư (Mỹ) [qr (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi tám mươi phần tư (Mỹ) thành kiloton (metric).




đơn vị khác. Kiloton (Metric) thành Tám Mươi Phần Tư (Mỹ)

1 kt = 88184.904873951 qr (Mỹ)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kt thành qr (Mỹ):
15 kt = 15 × 88184.904873951 qr (Mỹ) = 1322773.57310927 qr (Mỹ)


Kiloton (Metric) thành Tám Mươi Phần Tư (Mỹ) đơn vị cơ sở

kiloton (metric) tám mươi phần tư (Mỹ)

Kiloton (Metric)

Một kiloton (kt) là đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 tấn mét hoặc 1.000.000 kilogram.

công thức là

Thuật ngữ 'kiloton' bắt nguồn từ thế kỷ 20, chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh quân sự và khoa học để đo lượng năng lượng nổ hoặc khối lượng lớn, đặc biệt trong các phép đo về năng lượng vũ khí hạt nhân và các phép đo công nghiệp quy mô lớn.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kiloton thường được sử dụng để biểu thị sức công phá của vũ khí hạt nhân, khối lượng của các vật thể lớn, và trong nghiên cứu khoa học liên quan đến đo lường năng lượng và khối lượng.


Tám Mươi Phần Tư (Mỹ)

Một phần tư (Mỹ) là đơn vị trọng lượng bằng một phần tư pound, thường được sử dụng để đo kim loại quý và các lượng nhỏ khác.

công thức là

Phần tư bắt nguồn từ hệ thống trọng lượng truyền thống của Anh và đã được chấp nhận tại Hoa Kỳ như một phân đoạn của pound. Nó đã được sử dụng trong thương mại và buôn bán để đo lường chính xác trong lịch sử.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, phần tư chủ yếu được sử dụng tại Hoa Kỳ để đo kim loại quý, trang sức và các lượng nhỏ của một số hàng hóa. Nó là một phần của các đơn vị theo tập quán trong danh mục 'Trọng lượng và Khối lượng' trong các bộ chuyển đổi phổ biến.



Chuyển đổi kiloton (metric) Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi