Chuyển đổi assarion (La Mã Kinh Thánh) thành tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh)
sang các assarion (La Mã Kinh Thánh) [assarion] thành tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh) [tetradrachma (BG)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh) thành assarion (La Mã Kinh Thánh).
đơn vị khác. Assarion (La Mã Kinh Thánh) thành Tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh)
1 assarion = 0.0176470588235294 tetradrachma (BG)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 assarion thành tetradrachma (BG):
15 assarion = 15 × 0.0176470588235294 tetradrachma (BG) = 0.264705882352941 tetradrachma (BG)
Assarion (La Mã Kinh Thánh) thành Tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh) đơn vị cơ sở
assarion (La Mã Kinh Thánh) | tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh) |
---|
Assarion (La Mã Kinh Thánh)
Assarion là một đồng xu nhỏ bằng đồng hoặc đồng thau của La Mã cổ đại, thường được sử dụng như một đơn vị đo lường trọng lượng và tiền tệ.
công thức là
Bắt nguồn từ Đế quốc La Mã, assarion được sử dụng trong thời kỳ Cộng hòa muộn và thời kỳ Đế chế sớm, chủ yếu ở các tỉnh phía Đông. Nó vừa là một đơn vị tiền tệ vừa là tiêu chuẩn để đo trọng lượng nhỏ.
Bảng chuyển đổi
Assarion ngày nay không còn được sử dụng nữa. Nó chủ yếu mang tính lịch sử và được tham khảo trong các nghiên cứu về kinh tế La Mã cổ đại và tiền xu học.
Tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh)
Tetradrachma là một đồng xu bạc Hy Lạp cổ đại nặng khoảng bốn drachma, được sử dụng như một đơn vị tiền tệ tiêu chuẩn trong thế giới Hy Lạp hậu cổ đại.
công thức là
Xuất phát từ Hy Lạp cổ đại, tetradrachma đã được lưu hành rộng rãi trong các thời kỳ cổ điển và Hy Lạp hậu cổ đại, phục vụ như một loại tiền tệ chính cho thương mại và buôn bán qua các thành phố Hy Lạp và hơn thế nữa.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, tetradrachma chủ yếu mang tính lịch sử và khảo cổ học, không có giá trị tiền tệ hiện đại hoặc sử dụng, nhưng nó được nghiên cứu vì ý nghĩa lịch sử và tầm quan trọng khảo cổ.