Chuyển đổi assarion (La Mã Kinh Thánh) thành đá (Mỹ)

sang các assarion (La Mã Kinh Thánh) [assarion] thành đá (Mỹ) [st (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đá (Mỹ) thành assarion (La Mã Kinh Thánh).




đơn vị khác. Assarion (La Mã Kinh Thánh) thành Đá (Mỹ)

1 assarion = 3.77935306602647e-05 st (Mỹ)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 assarion thành st (Mỹ):
15 assarion = 15 × 3.77935306602647e-05 st (Mỹ) = 0.000566902959903971 st (Mỹ)


Assarion (La Mã Kinh Thánh) thành Đá (Mỹ) đơn vị cơ sở

assarion (La Mã Kinh Thánh) đá (Mỹ)

Assarion (La Mã Kinh Thánh)

Assarion là một đồng xu nhỏ bằng đồng hoặc đồng thau của La Mã cổ đại, thường được sử dụng như một đơn vị đo lường trọng lượng và tiền tệ.

công thức là

Bắt nguồn từ Đế quốc La Mã, assarion được sử dụng trong thời kỳ Cộng hòa muộn và thời kỳ Đế chế sớm, chủ yếu ở các tỉnh phía Đông. Nó vừa là một đơn vị tiền tệ vừa là tiêu chuẩn để đo trọng lượng nhỏ.

Bảng chuyển đổi

Assarion ngày nay không còn được sử dụng nữa. Nó chủ yếu mang tính lịch sử và được tham khảo trong các nghiên cứu về kinh tế La Mã cổ đại và tiền xu học.


Đá (Mỹ)

Một đá (st) là một đơn vị trọng lượng chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, bằng 14 pound hoặc khoảng 6,35 kilogram.

công thức là

Đá có nguồn gốc từ thời Trung cổ ở Anh, nơi nó được sử dụng như một đơn vị đo trọng lượng tiện lợi cho thương mại và buôn bán. Giá trị của nó thay đổi theo khu vực trước khi được tiêu chuẩn hóa, và nó đã được sử dụng trong lịch sử để đo trọng lượng cơ thể con người và các hàng hóa khác.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, đá chủ yếu được sử dụng ở Vương quốc Anh và Ireland để đo trọng lượng cơ thể, trong khi ở Hoa Kỳ, nó hiếm khi được sử dụng và thường được thay thế bằng pound hoặc kilogram trong hầu hết các ngữ cảnh.



Chuyển đổi assarion (La Mã Kinh Thánh) Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi