Chuyển đổi assarion (La Mã Kinh Thánh) thành poundal
sang các assarion (La Mã Kinh Thánh) [assarion] thành poundal [pdl], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi poundal thành assarion (La Mã Kinh Thánh).
đơn vị khác. Assarion (La Mã Kinh Thánh) thành Poundal
1 assarion = 0.0173592332429037 pdl
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 assarion thành pdl:
15 assarion = 15 × 0.0173592332429037 pdl = 0.260388498643556 pdl
Assarion (La Mã Kinh Thánh) thành Poundal đơn vị cơ sở
assarion (La Mã Kinh Thánh) | poundal |
---|
Assarion (La Mã Kinh Thánh)
Assarion là một đồng xu nhỏ bằng đồng hoặc đồng thau của La Mã cổ đại, thường được sử dụng như một đơn vị đo lường trọng lượng và tiền tệ.
công thức là
Bắt nguồn từ Đế quốc La Mã, assarion được sử dụng trong thời kỳ Cộng hòa muộn và thời kỳ Đế chế sớm, chủ yếu ở các tỉnh phía Đông. Nó vừa là một đơn vị tiền tệ vừa là tiêu chuẩn để đo trọng lượng nhỏ.
Bảng chuyển đổi
Assarion ngày nay không còn được sử dụng nữa. Nó chủ yếu mang tính lịch sử và được tham khảo trong các nghiên cứu về kinh tế La Mã cổ đại và tiền xu học.
Poundal
Poundal (pdl) là một đơn vị lực trong hệ thống foot-pound-second (FPS), được định nghĩa là lực cần thiết để gia tốc một khối lượng một pound với tốc độ một foot trên giây bình phương.
công thức là
Poundal được giới thiệu vào thế kỷ 19 như một phần của hệ thống đơn vị FPS, chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật và vật lý trước khi hệ SI được phổ biến rộng rãi. Nó được thiết kế để cung cấp một đơn vị lực nhất quán dựa trên các đơn vị imperial.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, poundal phần lớn đã lỗi thời và hiếm khi được sử dụng ngoài các bối cảnh kỹ thuật lịch sử hoặc đặc thù. Nó chủ yếu được tham khảo cho mục đích giáo dục hoặc trong các cuộc thảo luận về các đơn vị imperial, với đơn vị lực SI (newton) là tiêu chuẩn.