Chuyển đổi Đồng Đài Bắc Mới thành Hryvnia Ukraine

sang các Đồng Đài Bắc Mới [TWD] thành Hryvnia Ukraine [UAH], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Hryvnia Ukraine thành Đồng Đài Bắc Mới.




đơn vị khác. Đồng Đài Bắc Mới thành Hryvnia Ukraine

1 TWD = 0.702856664153472 UAH

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 TWD thành UAH:
15 TWD = 15 × 0.702856664153472 UAH = 10.5428499623021 UAH


Đồng Đài Bắc Mới thành Hryvnia Ukraine đơn vị cơ sở

Đồng Đài Bắc Mới Hryvnia Ukraine

Đồng Đài Bắc Mới

Đồng Đài Bắc Mới (TWD) là tiền tệ chính thức của Đài Loan, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tài chính trong nước.

công thức là

Đồng Đài Bắc Mới được giới thiệu vào năm 1949 để thay thế Đồng Đài Bắc Cũ, ổn định nền kinh tế Đài Loan sau Chiến tranh Thế giới thứ hai và các thay đổi chính trị tiếp theo. Nó đã trải qua nhiều cải cách và giảm giá trị trong các thập kỷ để thích nghi với điều kiện kinh tế.

Bảng chuyển đổi

Hiện nay, TWD được sử dụng rộng rãi tại Đài Loan cho tất cả các giao dịch tiền tệ, bao gồm bán lẻ, ngân hàng và thương mại quốc tế. Nó cũng được chấp nhận ở một số khu vực lân cận và được giao dịch tích cực trên thị trường ngoại hối.


Hryvnia Ukraine

Hryvnia Ukraine (UAH) là tiền tệ chính thức của Ukraine, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Hryvnia lần đầu tiên được giới thiệu tại Ukraine vào năm 1918 trong thời kỳ độc lập ngắn ngủi, sau đó bị thay thế bởi rúp của Liên Xô. Nó được tái giới thiệu vào năm 1996 sau khi Ukraine giành độc lập từ Liên Xô, thay thế karbovanets như tiền tệ quốc gia.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, Hryvnia là đồng tiền hợp pháp duy nhất tại Ukraine, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thị trường tài chính. Nó được quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Ukraine và có các tờ tiền và đồng xu hiện đại.



Chuyển đổi Đồng Đài Bắc Mới Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi