Chuyển đổi Lempira Honduras thành Đô la Namibia

sang các Lempira Honduras [HNL] thành Đô la Namibia [NAD], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Đô la Namibia thành Lempira Honduras.




đơn vị khác. Lempira Honduras thành Đô La Namibia

1 HNL = 1.48980172713145 NAD

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 HNL thành NAD:
15 HNL = 15 × 1.48980172713145 NAD = 22.3470259069717 NAD


Lempira Honduras thành Đô La Namibia đơn vị cơ sở

Lempira Honduras Đô la Namibia

Lempira Honduras

Lempira Honduras (HNL) là tiền tệ chính thức của Honduras, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Lempira được giới thiệu vào năm 1931, thay thế cho peso Honduras, và được đặt theo tên Lempira, một thủ lĩnh bản địa thế kỷ 16 đã kháng cự lại cuộc chinh phục của Tây Ban Nha. Nó đã trải qua nhiều cải cách và decimal hóa kể từ khi ra đời.

Bảng chuyển đổi

Lempira được sử dụng tích cực như tiền tệ hợp pháp của Honduras cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại. Nó được quản lý và phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Honduras.


Đô La Namibia

Đô la Namibia (NAD) là tiền tệ chính thức của Namibia, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1993, thay thế Rand Nam Phi theo tỷ lệ 1:1, Đô la Namibia được thành lập để thiết lập một loại tiền tệ quốc gia riêng biệt sau khi độc lập khỏi Nam Phi.

Bảng chuyển đổi

NAD được sử dụng rộng rãi tại Namibia cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại, và được gắn cố định với Rand Nam Phi, cũng được chấp nhận tại Namibia.



Chuyển đổi Lempira Honduras Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi