Chuyển đổi Bảng Anh Bảng Anh thành Đô la Namibia

sang các Bảng Anh Bảng Anh [GBP] thành Đô la Namibia [NAD], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Đô la Namibia thành Bảng Anh Bảng Anh.




đơn vị khác. Bảng Anh Bảng Anh thành Đô La Namibia

1 GBP = 0.0421365424354033 NAD

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GBP thành NAD:
15 GBP = 15 × 0.0421365424354033 NAD = 0.63204813653105 NAD


Bảng Anh Bảng Anh thành Đô La Namibia đơn vị cơ sở

Bảng Anh Bảng Anh Đô la Namibia

Bảng Anh Bảng Anh

Bảng Anh Bảng Anh (GBP) là tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các vùng lãnh thổ của nó, được sử dụng như một đơn vị tiêu chuẩn của giá trị tiền tệ.

công thức là

Bảng Anh Bảng Anh là một trong những loại tiền tệ lâu đời nhất vẫn còn được sử dụng, bắt nguồn từ thế kỷ thứ 8. Ban đầu nó là một đồng xu bạc và đã phát triển qua nhiều hình thức, bao gồm tiêu chuẩn vàng và tiền tệ fiat, trở thành tiền tệ chính của Vương quốc Anh vào thế kỷ 19.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, GBP được sử dụng rộng rãi ở Vương quốc Anh và các vùng lãnh thổ của nó, đóng vai trò là tiền tệ chính cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại quốc tế. Nó cũng là một loại tiền dự trữ lớn trên toàn cầu.


Đô La Namibia

Đô la Namibia (NAD) là tiền tệ chính thức của Namibia, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1993, thay thế Rand Nam Phi theo tỷ lệ 1:1, Đô la Namibia được thành lập để thiết lập một loại tiền tệ quốc gia riêng biệt sau khi độc lập khỏi Nam Phi.

Bảng chuyển đổi

NAD được sử dụng rộng rãi tại Namibia cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại, và được gắn cố định với Rand Nam Phi, cũng được chấp nhận tại Namibia.



Chuyển đổi Bảng Anh Bảng Anh Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi