Chuyển đổi Bảng Anh Quần Đảo Falkland thành Đô la Namibia

sang các Bảng Anh Quần Đảo Falkland [FKP] thành Đô la Namibia [NAD], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Đô la Namibia thành Bảng Anh Quần Đảo Falkland.




đơn vị khác. Bảng Anh Quần Đảo Falkland thành Đô La Namibia

1 FKP = 0.042142235024222 NAD

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 FKP thành NAD:
15 FKP = 15 × 0.042142235024222 NAD = 0.632133525363329 NAD


Bảng Anh Quần Đảo Falkland thành Đô La Namibia đơn vị cơ sở

Bảng Anh Quần Đảo Falkland Đô la Namibia

Bảng Anh Quần Đảo Falkland

Bảng Anh Quần Đảo Falkland (FKP) là tiền tệ chính thức của Quần Đảo Falkland, được gắn cố định với Bảng Anh của Vương quốc Anh.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1899, Bảng Anh Quần Đảo Falkland đã được sử dụng như tiền tệ địa phương, duy trì tỷ giá cố định với Bảng Anh, và đã phát triển cùng với các phát triển kinh tế trên đảo.

Bảng chuyển đổi

Bảng Anh Quần Đảo Falkland được sử dụng tích cực cho tất cả các giao dịch địa phương, do Cơ quan Tiền tệ Quần Đảo Falkland phát hành, và được chấp nhận cùng với Bảng Anh trong các đảo.


Đô La Namibia

Đô la Namibia (NAD) là tiền tệ chính thức của Namibia, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1993, thay thế Rand Nam Phi theo tỷ lệ 1:1, Đô la Namibia được thành lập để thiết lập một loại tiền tệ quốc gia riêng biệt sau khi độc lập khỏi Nam Phi.

Bảng chuyển đổi

NAD được sử dụng rộng rãi tại Namibia cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại, và được gắn cố định với Rand Nam Phi, cũng được chấp nhận tại Namibia.



Chuyển đổi Bảng Anh Quần Đảo Falkland Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi