Chuyển đổi Bảng Anh Quần Đảo Falkland thành Nakfa Eritrea
sang các Bảng Anh Quần Đảo Falkland [FKP] thành Nakfa Eritrea [ERN], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Nakfa Eritrea thành Bảng Anh Quần Đảo Falkland.
đơn vị khác. Bảng Anh Quần Đảo Falkland thành Nakfa Eritrea
1 FKP = 0.0493533333333333 ERN
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 FKP thành ERN:
15 FKP = 15 × 0.0493533333333333 ERN = 0.7403 ERN
Bảng Anh Quần Đảo Falkland thành Nakfa Eritrea đơn vị cơ sở
Bảng Anh Quần Đảo Falkland | Nakfa Eritrea |
---|
Bảng Anh Quần Đảo Falkland
Bảng Anh Quần Đảo Falkland (FKP) là tiền tệ chính thức của Quần Đảo Falkland, được gắn cố định với Bảng Anh của Vương quốc Anh.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1899, Bảng Anh Quần Đảo Falkland đã được sử dụng như tiền tệ địa phương, duy trì tỷ giá cố định với Bảng Anh, và đã phát triển cùng với các phát triển kinh tế trên đảo.
Bảng chuyển đổi
Bảng Anh Quần Đảo Falkland được sử dụng tích cực cho tất cả các giao dịch địa phương, do Cơ quan Tiền tệ Quần Đảo Falkland phát hành, và được chấp nhận cùng với Bảng Anh trong các đảo.
Nakfa Eritrea
Nakfa Eritrea (ERN) là tiền tệ chính thức của Eritrea, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
Nakfa được giới thiệu vào năm 1997, thay thế đồng Birr của Ethiopia làm tiền tệ quốc gia của Eritrea, nhằm thiết lập độc lập kinh tế và ổn định nền kinh tế sau khi độc lập vào năm 1993.
Bảng chuyển đổi
ERN được sử dụng tích cực làm tiền tệ chính trong Eritrea cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại, với giá trị được điều chỉnh bởi ngân hàng trung ương của quốc gia.