Chuyển đổi Bảng Anh Quần Đảo Falkland thành Kyrgystani Som
sang các Bảng Anh Quần Đảo Falkland [FKP] thành Kyrgystani Som [KGS], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Kyrgystani Som thành Bảng Anh Quần Đảo Falkland.
đơn vị khác. Bảng Anh Quần Đảo Falkland thành Kyrgystani Som
1 FKP = 0.00848022616991152 KGS
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 FKP thành KGS:
15 FKP = 15 × 0.00848022616991152 KGS = 0.127203392548673 KGS
Bảng Anh Quần Đảo Falkland thành Kyrgystani Som đơn vị cơ sở
Bảng Anh Quần Đảo Falkland | Kyrgystani Som |
---|
Bảng Anh Quần Đảo Falkland
Bảng Anh Quần Đảo Falkland (FKP) là tiền tệ chính thức của Quần Đảo Falkland, được gắn cố định với Bảng Anh của Vương quốc Anh.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1899, Bảng Anh Quần Đảo Falkland đã được sử dụng như tiền tệ địa phương, duy trì tỷ giá cố định với Bảng Anh, và đã phát triển cùng với các phát triển kinh tế trên đảo.
Bảng chuyển đổi
Bảng Anh Quần Đảo Falkland được sử dụng tích cực cho tất cả các giao dịch địa phương, do Cơ quan Tiền tệ Quần Đảo Falkland phát hành, và được chấp nhận cùng với Bảng Anh trong các đảo.
Kyrgystani Som
Kyrgystani Som (KGS) là tiền tệ chính thức của Kyrgyzstan, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
Som được giới thiệu vào năm 1993, thay thế đồng rúp của Liên Xô, như một phần của quá trình độc lập và chuyển đổi kinh tế của Kyrgyzstan để thiết lập một đồng tiền quốc gia.
Bảng chuyển đổi
Kyrgystani Som được sử dụng tích cực trong các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thị trường tài chính tại Kyrgyzstan, với những nỗ lực liên tục để ổn định và hiện đại hóa nền kinh tế của nó.