Chuyển đổi kilogam-điện lực centimet thành đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter

sang các kilogam-điện lực centimet [kgf*cm] thành đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter [foe], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter thành kilogam-điện lực centimet.




đơn vị khác. Kilogam-Điện Lực Centimet thành Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter

1 kgf*cm = 2.43961082253667e-12 foe

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kgf*cm thành foe:
15 kgf*cm = 15 × 2.43961082253667e-12 foe = 3.659416233805e-11 foe


Kilogam-Điện Lực Centimet thành Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter đơn vị cơ sở

kilogam-điện lực centimet đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter

Kilogam-Điện Lực Centimet

Kilogam-điện lực centimet (kgf·cm) là một đơn vị mô-men xoắn hoặc mô-men lực, đại diện cho lực của một kilogam-điện lực tác dụng tại một khoảng cách một centimet từ điểm quay.

công thức là

Kilogam-điện lực centimet bắt nguồn từ việc sử dụng kilogam-điện lực như một đơn vị lực trong hệ mét, kết hợp với centimet như một đơn vị chiều dài, chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật trước khi hệ SI được chấp nhận rộng rãi.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kgf·cm phần lớn được coi là một đơn vị không thuộc hệ SI và được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, chẳng hạn như đo mô-men xoắn trong các ứng dụng ô tô và cơ khí, nhưng dần dần được thay thế bằng các đơn vị SI như Newton-mét (Nm).


Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter

Tương đương dầu nhiên liệu (foe) là một đơn vị năng lượng thể hiện lượng năng lượng chứa trong một kilolít dầu nhiên liệu.

công thức là

Foe đã được sử dụng trong lịch sử trong các ngành công nghiệp năng lượng và nhiên liệu để định lượng các lượng lớn năng lượng, đặc biệt trong bối cảnh đánh giá dầu và tài nguyên năng lượng.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, foe chủ yếu được sử dụng trong thống kê năng lượng và báo cáo để so sánh và tổng hợp tiêu thụ và sản xuất năng lượng giữa các nguồn và khu vực khác nhau.



Chuyển đổi kilogam-điện lực centimet Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi