Chuyển đổi giờ mã lực (métric) thành kiloelectron-volt
sang các giờ mã lực (métric) [hp*h] thành kiloelectron-volt [keV], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kiloelectron-volt thành giờ mã lực (métric).
đơn vị khác. Giờ Mã Lực (Métric) thành Kiloelectron-Volt
1 hp*h = 1.65262396405664e+22 keV
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 hp*h thành keV:
15 hp*h = 15 × 1.65262396405664e+22 keV = 2.47893594608496e+23 keV
Giờ Mã Lực (Métric) thành Kiloelectron-Volt đơn vị cơ sở
giờ mã lực (métric) | kiloelectron-volt |
---|
Giờ Mã Lực (Métric)
Một đơn vị năng lượng thể hiện lượng công làm bởi một mã lực trong một giờ, tương đương 745,7 jun.
công thức là
Giờ mã lực đã từng được sử dụng để định lượng năng lượng trong các bối cảnh cơ khí và kỹ thuật, đặc biệt trong thời kỳ hơi nước và động cơ đầu tiên, nhưng phần lớn đã được thay thế bằng các đơn vị năng lượng tiêu chuẩn như jun và kilowatt-giờ.
Bảng chuyển đổi
Ít được sử dụng trong thực hành hiện đại, nhưng vẫn có thể xuất hiện trong các hệ thống cũ hoặc các ứng dụng công nghiệp đặc thù để đo lường năng lượng đầu ra hoặc tiêu thụ liên quan đến thiết bị có công suất mã lực.
Kiloelectron-Volt
Một kiloelectron-volt (keV) là đơn vị năng lượng bằng 1.000 electron-volt, thường được sử dụng trong vật lý nguyên tử và hạt nhân để đo lượng năng lượng nhỏ.
công thức là
Electron-volt được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 như một đơn vị tiện lợi để biểu diễn năng lượng ở quy mô nguyên tử, với tiền tố 'kilo' được thêm vào sau này để chỉ 1.000 electron-volt, đặc biệt trong vật lý năng lượng cao và vật lý thiên văn.
Bảng chuyển đổi
KeV được sử dụng rộng rãi ngày nay trong các lĩnh vực như quang phổ tia X, vật lý thiên văn và vật lý hạt để định lượng năng lượng của các hạt, photon và quá trình hạt nhân.