Chuyển đổi kiloelectron-volt thành giờ mã lực (métric)

sang các kiloelectron-volt [keV] thành giờ mã lực (métric) [hp*h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi giờ mã lực (métric) thành kiloelectron-volt.




đơn vị khác. Kiloelectron-Volt thành Giờ Mã Lực (Métric)

1 keV = 6.0509832953489e-23 hp*h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 keV thành hp*h:
15 keV = 15 × 6.0509832953489e-23 hp*h = 9.07647494302336e-22 hp*h


Kiloelectron-Volt thành Giờ Mã Lực (Métric) đơn vị cơ sở

kiloelectron-volt giờ mã lực (métric)

Kiloelectron-Volt

Một kiloelectron-volt (keV) là đơn vị năng lượng bằng 1.000 electron-volt, thường được sử dụng trong vật lý nguyên tử và hạt nhân để đo lượng năng lượng nhỏ.

công thức là

Electron-volt được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 như một đơn vị tiện lợi để biểu diễn năng lượng ở quy mô nguyên tử, với tiền tố 'kilo' được thêm vào sau này để chỉ 1.000 electron-volt, đặc biệt trong vật lý năng lượng cao và vật lý thiên văn.

Bảng chuyển đổi

KeV được sử dụng rộng rãi ngày nay trong các lĩnh vực như quang phổ tia X, vật lý thiên văn và vật lý hạt để định lượng năng lượng của các hạt, photon và quá trình hạt nhân.


Giờ Mã Lực (Métric)

Một đơn vị năng lượng thể hiện lượng công làm bởi một mã lực trong một giờ, tương đương 745,7 jun.

công thức là

Giờ mã lực đã từng được sử dụng để định lượng năng lượng trong các bối cảnh cơ khí và kỹ thuật, đặc biệt trong thời kỳ hơi nước và động cơ đầu tiên, nhưng phần lớn đã được thay thế bằng các đơn vị năng lượng tiêu chuẩn như jun và kilowatt-giờ.

Bảng chuyển đổi

Ít được sử dụng trong thực hành hiện đại, nhưng vẫn có thể xuất hiện trong các hệ thống cũ hoặc các ứng dụng công nghiệp đặc thù để đo lường năng lượng đầu ra hoặc tiêu thụ liên quan đến thiết bị có công suất mã lực.



Chuyển đổi kiloelectron-volt Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi