Chuyển đổi microgam thành tấn (thử nghiệm) (Mỹ)

sang các microgam [µg] thành tấn (thử nghiệm) (Mỹ) [AT (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi tấn (thử nghiệm) (Mỹ) thành microgam.




đơn vị khác. Microgam thành Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ)

1 µg = 3.42857142857143e-08 AT (Mỹ)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 µg thành AT (Mỹ):
15 µg = 15 × 3.42857142857143e-08 AT (Mỹ) = 5.14285714285714e-07 AT (Mỹ)


Microgam thành Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ) đơn vị cơ sở

microgam tấn (thử nghiệm) (Mỹ)

Microgam

Một microgam (µg) là đơn vị đo khối lượng bằng một triệu phần của gam (10^-6 gam).

công thức là

Microgam được giới thiệu như một phần của hệ mét để đo các lượng rất nhỏ, đặc biệt trong khoa học và y học, và đã được sử dụng rộng rãi kể từ thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Microgam thường được sử dụng ngày nay trong các lĩnh vực như dược lý, dinh dưỡng và hóa học để đo lượng nhỏ các chất một cách chính xác.


Tấn (Thử Nghiệm) (Mỹ)

Tấn (thử nghiệm) (Mỹ), ký hiệu là AT (Mỹ), là một đơn vị trọng lượng chủ yếu được sử dụng trong ngành thử nghiệm và kim loại quý, tương đương với 31.1034768 gram.

công thức là

Tấn thử nghiệm bắt nguồn từ Hoa Kỳ như một đơn vị đo lường tiêu chuẩn cho hàm lượng kim loại quý trong các phép thử nghiệm, phù hợp với hệ mét nhưng vẫn giữ nguyên thuật ngữ 'tấn' truyền thống để đảm bảo tính nhất quán trong ngành.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, tấn thử nghiệm (AT Mỹ) chủ yếu được sử dụng trong ngành kim loại quý để xác định hàm lượng, đặc biệt trong đo lường độ tinh khiết của vàng và bạc, và là một phần của các chuyển đổi trọng lượng trong danh mục 'Chuyển đổi phổ biến'.



Chuyển đổi microgam Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi