Chuyển đổi pound thành cân nặng trăm (Mỹ)
sang các pound [lbs] thành cân nặng trăm (Mỹ) [cwt (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi cân nặng trăm (Mỹ) thành pound.
đơn vị khác. Pound thành Cân Nặng Trăm (Mỹ)
1 lbs = 0.01 cwt (Mỹ)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 lbs thành cwt (Mỹ):
15 lbs = 15 × 0.01 cwt (Mỹ) = 0.15 cwt (Mỹ)
Pound thành Cân Nặng Trăm (Mỹ) đơn vị cơ sở
pound | cân nặng trăm (Mỹ) |
---|
Pound
Pound (lbs) là đơn vị đo trọng lượng hoặc khối lượng phổ biến ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác, tương đương với 16 ounce hoặc khoảng 0.453592 kilogram.
công thức là
Pound có nguồn gốc từ các hệ thống La Mã cổ đại và Anglo-Saxon, phát triển qua nhiều thế kỷ thành dạng hiện tại. Ban đầu dựa trên các tiêu chuẩn khác nhau, bao gồm pound tháp và pound avoirdupois, trong đó pound avoirdupois trở thành tiêu chuẩn ở hầu hết các quốc gia.
Bảng chuyển đổi
Hiện nay, pound chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ để đo trọng lượng cơ thể, thực phẩm và các mặt hàng khác. Nó vẫn là đơn vị tiêu chuẩn trong một số ngành công nghiệp và là một phần của hệ đo lường imperial và Mỹ tiêu chuẩn.
Cân Nặng Trăm (Mỹ)
Một cân nặng trăm (Mỹ) là đơn vị đo trọng lượng bằng 100 pound (45.3592 kilogram).
công thức là
Cân nặng trăm bắt nguồn từ hệ thống Đế quốc Anh và đã được chấp nhận tại Hoa Kỳ như một đơn vị tiêu chuẩn để đo trọng lượng trong thương mại và buôn bán, đặc biệt trong nông nghiệp và vận chuyển, với cân nặng trăm theo tiêu chuẩn của Mỹ được định nghĩa là 100 pound.
Bảng chuyển đổi
Cân nặng trăm của Mỹ (cwt) vẫn được sử dụng trong các ngành như nông nghiệp, vận chuyển và giao dịch hàng hóa để đo lượng lớn các mặt hàng như gia súc, sản phẩm và các hàng hóa khác.