Chuyển đổi pound thành assarion (La Mã Kinh Thánh)
sang các pound [lbs] thành assarion (La Mã Kinh Thánh) [assarion], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi assarion (La Mã Kinh Thánh) thành pound.
đơn vị khác. Pound thành Assarion (La Mã Kinh Thánh)
1 lbs = 1889.96820833333 assarion
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 lbs thành assarion:
15 lbs = 15 × 1889.96820833333 assarion = 28349.523125 assarion
Pound thành Assarion (La Mã Kinh Thánh) đơn vị cơ sở
pound | assarion (La Mã Kinh Thánh) |
---|
Pound
Pound (lbs) là đơn vị đo trọng lượng hoặc khối lượng phổ biến ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác, tương đương với 16 ounce hoặc khoảng 0.453592 kilogram.
công thức là
Pound có nguồn gốc từ các hệ thống La Mã cổ đại và Anglo-Saxon, phát triển qua nhiều thế kỷ thành dạng hiện tại. Ban đầu dựa trên các tiêu chuẩn khác nhau, bao gồm pound tháp và pound avoirdupois, trong đó pound avoirdupois trở thành tiêu chuẩn ở hầu hết các quốc gia.
Bảng chuyển đổi
Hiện nay, pound chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ để đo trọng lượng cơ thể, thực phẩm và các mặt hàng khác. Nó vẫn là đơn vị tiêu chuẩn trong một số ngành công nghiệp và là một phần của hệ đo lường imperial và Mỹ tiêu chuẩn.
Assarion (La Mã Kinh Thánh)
Assarion là một đồng xu nhỏ bằng đồng hoặc đồng thau của La Mã cổ đại, thường được sử dụng như một đơn vị đo lường trọng lượng và tiền tệ.
công thức là
Bắt nguồn từ Đế quốc La Mã, assarion được sử dụng trong thời kỳ Cộng hòa muộn và thời kỳ Đế chế sớm, chủ yếu ở các tỉnh phía Đông. Nó vừa là một đơn vị tiền tệ vừa là tiêu chuẩn để đo trọng lượng nhỏ.
Bảng chuyển đổi
Assarion ngày nay không còn được sử dụng nữa. Nó chủ yếu mang tính lịch sử và được tham khảo trong các nghiên cứu về kinh tế La Mã cổ đại và tiền xu học.