Chuyển đổi milimet/phút thành Vận tốc của âm thanh trong nước tinh khiết
sang các milimet/phút [mm/h] thành Vận tốc của âm thanh trong nước tinh khiết [None], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Vận tốc của âm thanh trong nước tinh khiết thành milimet/phút.
đơn vị khác. Milimet/phút thành Vận Tốc Của Âm Thanh Trong Nước Tinh Khiết
1 mm/h = 1.87434398110661e-10 None
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mm/h thành None:
15 mm/h = 15 × 1.87434398110661e-10 None = 2.81151597165992e-09 None
Milimet/phút thành Vận Tốc Của Âm Thanh Trong Nước Tinh Khiết đơn vị cơ sở
milimet/phút | Vận tốc của âm thanh trong nước tinh khiết |
---|
Milimet/phút
Milimet trên giờ (mm/h) là đơn vị đo lường thể hiện tốc độ mưa hoặc lượng mưa, biểu thị số milimet nước rơi trong một giờ.
công thức là
Milimet trên giờ đã được sử dụng trong khí tượng học và thủy văn để định lượng cường độ mưa, đặc biệt với sự ra đời của các thiết bị đo mưa chính xác và công cụ đo khí tượng trong thế kỷ 20.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mm/h thường được sử dụng trong dự báo thời tiết, nghiên cứu khí hậu và đánh giá thủy văn để đo lường và truyền đạt cường độ của các trận mưa.
Vận Tốc Của Âm Thanh Trong Nước Tinh Khiết
Vận tốc của âm thanh trong nước tinh khiết là tốc độ mà sóng âm truyền qua nước dưới điều kiện lý tưởng, tinh khiết, thường được đo bằng mét trên giây (m/s).
công thức là
Việc đo vận tốc âm thanh trong nước đã được nghiên cứu từ thế kỷ 19, với các thí nghiệm ban đầu của các nhà vật lý như Lord Rayleigh, góp phần vào việc hiểu các đặc tính âm học của nước và sự phụ thuộc của nó vào nhiệt độ, áp suất và độ mặn.
Bảng chuyển đổi
Vận tốc của âm thanh trong nước được sử dụng trong âm học dưới nước, công nghệ sonar, hải dương học và giám sát môi trường để xác định đặc tính của nước, lập bản đồ các đặc điểm dưới nước và hỗ trợ giao tiếp cũng như định hướng.