Chuyển đổi milimet/phút thành Vận tốc vũ trụ - thứ ba
sang các milimet/phút [mm/h] thành Vận tốc vũ trụ - thứ ba [None], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Vận tốc vũ trụ - thứ ba thành milimet/phút.
đơn vị khác. Milimet/phút thành Vận Tốc Vũ Trụ - Thứ Ba
1 mm/h = 1.66333998802395e-11 None
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mm/h thành None:
15 mm/h = 15 × 1.66333998802395e-11 None = 2.49500998203593e-10 None
Milimet/phút thành Vận Tốc Vũ Trụ - Thứ Ba đơn vị cơ sở
milimet/phút | Vận tốc vũ trụ - thứ ba |
---|
Milimet/phút
Milimet trên giờ (mm/h) là đơn vị đo lường thể hiện tốc độ mưa hoặc lượng mưa, biểu thị số milimet nước rơi trong một giờ.
công thức là
Milimet trên giờ đã được sử dụng trong khí tượng học và thủy văn để định lượng cường độ mưa, đặc biệt với sự ra đời của các thiết bị đo mưa chính xác và công cụ đo khí tượng trong thế kỷ 20.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mm/h thường được sử dụng trong dự báo thời tiết, nghiên cứu khí hậu và đánh giá thủy văn để đo lường và truyền đạt cường độ của các trận mưa.
Vận Tốc Vũ Trụ - Thứ Ba
Vận tốc vũ trụ thứ ba là tốc độ tối thiểu mà một vật thể phải đạt được để thoát khỏi lực hấp dẫn của Trái Đất mà không cần thêm động lực, khoảng 11,2 km/s.
công thức là
Khái niệm về vận tốc vũ trụ đã được phát triển vào đầu thế kỷ 20 để mô tả các vận tốc thoát khác nhau từ các thiên thể. Vận tốc vũ trụ thứ ba đặc biệt liên quan đến vận tốc thoát của Trái Đất, trở nên nổi bật với những tiến bộ trong lĩnh vực du hành vũ trụ và khám phá không gian.
Bảng chuyển đổi
Vận tốc vũ trụ thứ ba được sử dụng trong lập kế hoạch nhiệm vụ không gian để xác định tốc độ cần thiết cho tàu vũ trụ thoát khỏi ảnh hưởng trọng lực của Trái Đất và tiếp cận không gian liên hành tinh hoặc liên sao.