Chuyển đổi Mach (chuẩn SI) thành milimet/phút
sang các Mach (chuẩn SI) [M (SI)] thành milimet/phút [mm/phút], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi milimet/phút thành Mach (chuẩn SI).
đơn vị khác. Mach (Chuẩn Si) thành Milimet/phút
1 M (SI) = 17711999.964576 mm/phút
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 M (SI) thành mm/phút:
15 M (SI) = 15 × 17711999.964576 mm/phút = 265679999.46864 mm/phút
Mach (Chuẩn Si) thành Milimet/phút đơn vị cơ sở
Mach (chuẩn SI) | milimet/phút |
---|
Mach (Chuẩn Si)
Số Mach là một đơn vị không có kích thước thể hiện tỷ lệ giữa tốc độ của một vật thể và tốc độ âm thanh trong môi trường xung quanh.
công thức là
Được đặt theo tên nhà vật lý người Áo Ernst Mach, số Mach được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 để mô tả tốc độ siêu âm và siêu thanh, ban đầu được sử dụng trong nghiên cứu khí động học và động lực học chất lỏng.
Bảng chuyển đổi
Số Mach được sử dụng rộng rãi trong hàng không vũ trụ để xác định tốc độ của máy bay và tàu vũ trụ so với tốc độ âm thanh địa phương, đặc biệt trong các chế độ bay tốc độ cao.
Milimet/phút
Milimet trên phút (mm/phút) là một đơn vị tốc độ đo khoảng cách đi được tính bằng milimet trong mỗi phút.
công thức là
Milimet trên phút đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khoa học và công nghiệp để định lượng tốc độ chậm, đặc biệt trong kỹ thuật chính xác và quy trình sản xuất. Nó xuất phát từ đơn vị milimet của hệ mét và đơn vị thời gian phút, với việc sử dụng ngày càng tăng cùng với việc áp dụng các phép đo theo hệ mét.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mm/phút thường được sử dụng trong các lĩnh vực như gia công, in 3D và kiểm tra vật liệu để xác định tốc độ di chuyển hoặc tốc độ xử lý trong các ứng dụng chính xác, quy mô nhỏ.