Chuyển đổi Mach (chuẩn SI) thành foot/hour

sang các Mach (chuẩn SI) [M (SI)] thành foot/hour [ft/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi foot/hour thành Mach (chuẩn SI).




đơn vị khác. Mach (Chuẩn Si) thành Foot/hour

1 M (SI) = 3486612.80054614 ft/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 M (SI) thành ft/h:
15 M (SI) = 15 × 3486612.80054614 ft/h = 52299192.0081921 ft/h


Mach (Chuẩn Si) thành Foot/hour đơn vị cơ sở

Mach (chuẩn SI) foot/hour

Mach (Chuẩn Si)

Số Mach là một đơn vị không có kích thước thể hiện tỷ lệ giữa tốc độ của một vật thể và tốc độ âm thanh trong môi trường xung quanh.

công thức là

Được đặt theo tên nhà vật lý người Áo Ernst Mach, số Mach được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 để mô tả tốc độ siêu âm và siêu thanh, ban đầu được sử dụng trong nghiên cứu khí động học và động lực học chất lỏng.

Bảng chuyển đổi

Số Mach được sử dụng rộng rãi trong hàng không vũ trụ để xác định tốc độ của máy bay và tàu vũ trụ so với tốc độ âm thanh địa phương, đặc biệt trong các chế độ bay tốc độ cao.


Foot/hour

Bước chân mỗi giờ (ft/h) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách của một bàn chân đi được trong một giờ.

công thức là

Bước chân mỗi giờ đã từng được sử dụng trong kỹ thuật và xây dựng để đo tốc độ chậm, đặc biệt trong các bối cảnh tiêu chuẩn của hệ đo lường Anh. Việc sử dụng nó đã giảm đi khi chuyển sang hệ mét và các đơn vị tốc độ phổ biến hơn như mét trên giây hoặc dặm trên giờ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, bước chân mỗi giờ hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng thực tế nhưng vẫn có thể xuất hiện trong các lĩnh vực chuyên môn như kỹ thuật, xây dựng hoặc các bối cảnh khoa học nơi hệ đo lường Anh được duy trì.



Chuyển đổi Mach (chuẩn SI) Thành Phổ biến Tốc độ Chuyển đổi