Chuyển đổi hải lý/lít thành métơ/quar (Mỹ)
sang các hải lý/lít [n.mile/L] thành métơ/quar (Mỹ) [m/qt (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi métơ/quar (Mỹ) thành hải lý/lít.
đơn vị khác. Hải Lý/lít thành Métơ/quar (Mỹ)
1 n.mile/L = 1753.82382827364 m/qt (Mỹ)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 n.mile/L thành m/qt (Mỹ):
15 n.mile/L = 15 × 1753.82382827364 m/qt (Mỹ) = 26307.3574241047 m/qt (Mỹ)
Hải Lý/lít thành Métơ/quar (Mỹ) đơn vị cơ sở
hải lý/lít | métơ/quar (Mỹ) |
---|
Hải Lý/lít
Một hải lý trên mỗi lít (n.mile/L) là đơn vị tiêu thụ nhiên liệu đo lường số hải lý đã đi được trên mỗi lít nhiên liệu tiêu thụ.
công thức là
Hải lý đã được sử dụng trong lịch sử trong các lĩnh vực hàng hải và hàng không, bắt nguồn từ hình học của Trái Đất, trong khi lít là đơn vị thể tích theo hệ mét. Sự kết hợp này như một đơn vị tiêu thụ nhiên liệu là một sự thích nghi hiện đại cho các ngành hàng hải và vận tải chuyên biệt.
Bảng chuyển đổi
Đơn vị này chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực hàng hải và hàng không để thể hiện hiệu quả nhiên liệu, đặc biệt trong các bối cảnh mà hải lý là đơn vị đo khoảng cách tiêu chuẩn.
Métơ/quar (Mỹ)
Métơ/quar (Mỹ) là một đơn vị đo tiêu thụ nhiên liệu đại diện cho khoảng cách đã đi được trên mỗi quart nhiên liệu tiêu thụ, chủ yếu ở Hoa Kỳ.
công thức là
Métơ/quar (Mỹ) bắt nguồn như một đơn vị tùy ý ở Hoa Kỳ để biểu thị hiệu quả nhiên liệu, kết hợp đơn vị khoảng cách mét với đơn vị thể tích theo phong cách Mỹ là quart. Nó không phải là một tiêu chuẩn chính thức được công nhận nhưng được sử dụng không chính thức trong một số ngữ cảnh.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, métơ/quar (Mỹ) hiếm khi được sử dụng; tiêu thụ nhiên liệu thường được biểu thị bằng dặm trên gallon (mpg) hoặc lít trên 100 km. Đơn vị này vẫn có thể xuất hiện trong các ứng dụng đặc thù hoặc dữ liệu lịch sử liên quan đến đo lường hiệu quả nhiên liệu của Hoa Kỳ.