Chuyển đổi Pula của Botswana thành Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina
sang các Pula của Botswana [BWP] thành Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina [BAM], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina thành Pula của Botswana.
đơn vị khác. Pula Của Botswana thành Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina
1 BWP = 8.40759402555336 BAM
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 BWP thành BAM:
15 BWP = 15 × 8.40759402555336 BAM = 126.1139103833 BAM
Pula Của Botswana thành Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina đơn vị cơ sở
Pula của Botswana | Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina |
---|
Pula Của Botswana
Pula Botswana (BWP) là tiền tệ chính thức của Botswana, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1976, Pula thay thế Rand của Nam Phi theo tỷ lệ bằng nhau, tượng trưng cho một kỷ nguyên mới của độc lập kinh tế cho Botswana.
Bảng chuyển đổi
Pula được sử dụng rộng rãi tại Botswana cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại, và cũng được chấp nhận ở một số khu vực lân cận.
Đồng Chuyển Đổi Bosnia-Herzegovina
Đồng chuyển đổi Bosnia-Herzegovina (BAM) là tiền tệ chính thức của Bosnia và Herzegovina, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tài chính trong nước.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1998, BAM thay thế đồng dinar Bosnia và Herzegovina sau cải cách tiền tệ và nỗ lực ổn định của quốc gia sau chiến tranh Bosnia. Nó được gắn cố định với Euro, đảm bảo sự ổn định.
Bảng chuyển đổi
BAM được sử dụng rộng rãi khắp Bosnia và Herzegovina cho tất cả các hình thức thanh toán, bao gồm tiền mặt, ngân hàng và giao dịch điện tử. Nó vẫn là tiền tệ chính thức của quốc gia và được quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Bosnia và Herzegovina.