Chuyển đổi Guilder Antilles Hà Lan thành Franc Comoros
sang các Guilder Antilles Hà Lan [ANG] thành Franc Comoros [KMF], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Franc Comoros thành Guilder Antilles Hà Lan.
đơn vị khác. Guilder Antilles Hà Lan thành Franc Comoros
1 ANG = 0.00426857695421534 KMF
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ANG thành KMF:
15 ANG = 15 × 0.00426857695421534 KMF = 0.0640286543132301 KMF
Guilder Antilles Hà Lan thành Franc Comoros đơn vị cơ sở
Guilder Antilles Hà Lan | Franc Comoros |
---|
Guilder Antilles Hà Lan
Guilder Antilles Hà Lan (ANG) là tiền tệ chính thức của các cựu Antilles Hà Lan, chủ yếu được sử dụng ở Curaçao, Sint Maarten, và Bonaire, Saba, và Sint Eustatius như các đô thị đặc biệt của Hà Lan.
công thức là
Guilder được giới thiệu tại Antilles Hà Lan vào năm 1940, thay thế Guilder Hà Lan. Nó được gắn với đô la Mỹ theo tỷ lệ cố định cho đến khi Antilles Hà Lan tan rã vào năm 2010, sau đó Curaçao và Sint Maarten tiếp tục sử dụng Guilder cho đến khi chuyển đổi sang tiền Caribbean và các loại tiền tệ khác.
Bảng chuyển đổi
Hiện nay, Guilder Antilles Hà Lan (ANG) vẫn được sử dụng tại Curaçao và Sint Maarten như tiền tệ chính thức của họ, mặc dù một số khu vực đã chuyển sang các loại tiền tệ khác hoặc đang trong quá trình thực hiện. Nó vẫn là một loại tiền tệ được công nhận trong khu vực Caribbean.
Franc Comoros
Franc Comoros (KMF) là tiền tệ chính thức của Comoros, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
Franc Comoros được giới thiệu vào năm 1979, thay thế franc Pháp theo tỷ lệ bằng nhau, và do Ngân hàng Trung ương của Comoros phát hành. Nó được gắn với euro theo tỷ lệ cố định.
Bảng chuyển đổi
KMF được sử dụng tích cực trên khắp các đảo của Comoros cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại, và được chấp nhận rộng rãi trên toàn quốc.