Chuyển đổi Guilder Antilles Hà Lan thành Dinar Algeria
sang các Guilder Antilles Hà Lan [ANG] thành Dinar Algeria [DZD], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Dinar Algeria thành Guilder Antilles Hà Lan.
đơn vị khác. Guilder Antilles Hà Lan thành Dinar Algeria
1 ANG = 0.0137691354444469 DZD
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ANG thành DZD:
15 ANG = 15 × 0.0137691354444469 DZD = 0.206537031666704 DZD
Guilder Antilles Hà Lan thành Dinar Algeria đơn vị cơ sở
Guilder Antilles Hà Lan | Dinar Algeria |
---|
Guilder Antilles Hà Lan
Guilder Antilles Hà Lan (ANG) là tiền tệ chính thức của các cựu Antilles Hà Lan, chủ yếu được sử dụng ở Curaçao, Sint Maarten, và Bonaire, Saba, và Sint Eustatius như các đô thị đặc biệt của Hà Lan.
công thức là
Guilder được giới thiệu tại Antilles Hà Lan vào năm 1940, thay thế Guilder Hà Lan. Nó được gắn với đô la Mỹ theo tỷ lệ cố định cho đến khi Antilles Hà Lan tan rã vào năm 2010, sau đó Curaçao và Sint Maarten tiếp tục sử dụng Guilder cho đến khi chuyển đổi sang tiền Caribbean và các loại tiền tệ khác.
Bảng chuyển đổi
Hiện nay, Guilder Antilles Hà Lan (ANG) vẫn được sử dụng tại Curaçao và Sint Maarten như tiền tệ chính thức của họ, mặc dù một số khu vực đã chuyển sang các loại tiền tệ khác hoặc đang trong quá trình thực hiện. Nó vẫn là một loại tiền tệ được công nhận trong khu vực Caribbean.
Dinar Algeria
Dinar Algeria (DZD) là tiền tệ chính thức của Algérie, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tiền tệ trong nước.
công thức là
Dinar Algeria được giới thiệu vào năm 1964, thay thế đồng franc Algeria sau độc lập, và đã trải qua nhiều cải cách để ổn định nền kinh tế và kiểm soát lạm phát.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, Dinar vẫn là tiền tệ chính thức của Algeria, được sử dụng trong tất cả các giao dịch tài chính, ngân hàng và thương mại trên toàn quốc.