Chuyển đổi métơ niutơn thành giây kilowatt

sang các métơ niutơn [N*m] thành giây kilowatt [kW*s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi giây kilowatt thành métơ niutơn.




đơn vị khác. Métơ Niutơn thành Giây Kilowatt

1 N*m = 0.001 kW*s

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 N*m thành kW*s:
15 N*m = 15 × 0.001 kW*s = 0.015 kW*s


Métơ Niutơn thành Giây Kilowatt đơn vị cơ sở

métơ niutơn giây kilowatt

Métơ Niutơn

Một mét niutơn (N·m) là đơn vị đo mô-men xoắn hoặc năng lượng, thể hiện lượng lực tác dụng qua một khoảng cách.

công thức là

Métơ niutơn được thiết lập như một đơn vị tiêu chuẩn của mô-men xoắn và năng lượng trong Hệ đo lường quốc tế (SI) nhằm cung cấp một phép đo nhất quán cho công việc cơ học và lực quay.

Bảng chuyển đổi

Nó thường được sử dụng trong kỹ thuật và vật lý để định lượng mô-men xoắn trong các hệ thống cơ khí và để đo năng lượng trong các bối cảnh như tính toán vật lý và chuyển đổi năng lượng.


Giây Kilowatt

Một giây kilowatt (kW·s) là đơn vị năng lượng bằng với năng lượng được truyền hoặc chuyển đổi khi công suất một kilowatt được áp dụng trong một giây.

công thức là

Giây kilowatt đã được sử dụng trong lịch sử trong vật lý và kỹ thuật để định lượng năng lượng, đặc biệt trong các bối cảnh mà công suất và thời gian liên quan, nhưng nó ít phổ biến hơn các đơn vị năng lượng khác như jun hoặc kilowatt-giờ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, giây kilowatt chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực chuyên môn như kỹ thuật điện và tính toán năng lượng, thường để tiện lợi trong việc đo lường truyền năng lượng ngắn hạn, nhưng phần lớn đã bị thay thế bởi jun trong hầu hết các ứng dụng.



Chuyển đổi métơ niutơn Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi