Chuyển đổi métơ niutơn thành kilocalorie (th)

sang các métơ niutơn [N*m] thành kilocalorie (th) [kcal (th)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilocalorie (th) thành métơ niutơn.




đơn vị khác. Métơ Niutơn thành Kilocalorie (Th)

1 N*m = 0.000239005736137667 kcal (th)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 N*m thành kcal (th):
15 N*m = 15 × 0.000239005736137667 kcal (th) = 0.00358508604206501 kcal (th)


Métơ Niutơn thành Kilocalorie (Th) đơn vị cơ sở

métơ niutơn kilocalorie (th)

Métơ Niutơn

Một mét niutơn (N·m) là đơn vị đo mô-men xoắn hoặc năng lượng, thể hiện lượng lực tác dụng qua một khoảng cách.

công thức là

Métơ niutơn được thiết lập như một đơn vị tiêu chuẩn của mô-men xoắn và năng lượng trong Hệ đo lường quốc tế (SI) nhằm cung cấp một phép đo nhất quán cho công việc cơ học và lực quay.

Bảng chuyển đổi

Nó thường được sử dụng trong kỹ thuật và vật lý để định lượng mô-men xoắn trong các hệ thống cơ khí và để đo năng lượng trong các bối cảnh như tính toán vật lý và chuyển đổi năng lượng.


Kilocalorie (Th)

Một kilocalorie (kcal) là đơn vị năng lượng bằng 1.000 calo, thường được sử dụng để đo lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống.

công thức là

Kilocalorie bắt nguồn từ thế kỷ 19 như một đơn vị để đo lượng nhiệt năng, đặc biệt trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học. Nó đã được chấp nhận rộng rãi vào đầu thế kỷ 20 để đo năng lượng chế độ ăn uống.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilocalorie chủ yếu được sử dụng trong dinh dưỡng để thể hiện lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống, mặc dù thường được gọi đơn giản là 'calo' trong ngôn ngữ hàng ngày.



Chuyển đổi métơ niutơn Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi