Chuyển đổi megawatt-hour thành đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter

sang các megawatt-hour [MW*h] thành đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter [foe], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter thành megawatt-hour.




đơn vị khác. Megawatt-Hour thành Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter

1 MW*h = 0.0895575855274942 foe

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 MW*h thành foe:
15 MW*h = 15 × 0.0895575855274942 foe = 1.34336378291241 foe


Megawatt-Hour thành Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter đơn vị cơ sở

megawatt-hour đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter

Megawatt-Hour

Một megawatt-giờ (MW·h) là một đơn vị năng lượng bằng với một megawatt công suất duy trì trong một giờ.

công thức là

Megawatt-giờ đã được sử dụng kể từ khi phát triển các hệ thống điện năng quy mô lớn để định lượng sản xuất và tiêu thụ năng lượng, đặc biệt trong sản xuất điện và quản lý lưới điện, trở thành tiêu chuẩn vào thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Nó thường được sử dụng ngày nay để đo lường sản xuất điện, tiêu thụ và công suất của các nhà máy điện, các công ty tiện ích và thị trường năng lượng trên toàn thế giới.


Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter

Tương đương dầu nhiên liệu (foe) là một đơn vị năng lượng thể hiện lượng năng lượng chứa trong một kilolít dầu nhiên liệu.

công thức là

Foe đã được sử dụng trong lịch sử trong các ngành công nghiệp năng lượng và nhiên liệu để định lượng các lượng lớn năng lượng, đặc biệt trong bối cảnh đánh giá dầu và tài nguyên năng lượng.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, foe chủ yếu được sử dụng trong thống kê năng lượng và báo cáo để so sánh và tổng hợp tiêu thụ và sản xuất năng lượng giữa các nguồn và khu vực khác nhau.



Chuyển đổi megawatt-hour Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi