Chuyển đổi kilocalorie (th) thành foot-pound

sang các kilocalorie (th) [kcal (th)] thành foot-pound [ft*lbf], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi foot-pound thành kilocalorie (th).




đơn vị khác. Kilocalorie (Th) thành Foot-Pound

1 kcal (th) = 3085.9600287782 ft*lbf

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kcal (th) thành ft*lbf:
15 kcal (th) = 15 × 3085.9600287782 ft*lbf = 46289.400431673 ft*lbf


Kilocalorie (Th) thành Foot-Pound đơn vị cơ sở

kilocalorie (th) foot-pound

Kilocalorie (Th)

Một kilocalorie (kcal) là đơn vị năng lượng bằng 1.000 calo, thường được sử dụng để đo lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống.

công thức là

Kilocalorie bắt nguồn từ thế kỷ 19 như một đơn vị để đo lượng nhiệt năng, đặc biệt trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học. Nó đã được chấp nhận rộng rãi vào đầu thế kỷ 20 để đo năng lượng chế độ ăn uống.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilocalorie chủ yếu được sử dụng trong dinh dưỡng để thể hiện lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống, mặc dù thường được gọi đơn giản là 'calo' trong ngôn ngữ hàng ngày.


Foot-Pound

Một foot-pound là đơn vị năng lượng hoặc công làm bằng công khi một lực pound-force tác dụng qua một khoảng cách một foot.

công thức là

Foot-pound đã được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh như một đơn vị năng lượng theo tập quán, bắt nguồn từ hệ đo lường đế quốc và theo tập quán của Hoa Kỳ, trước khi hệ SI được chấp nhận rộng rãi.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, foot-pound vẫn được sử dụng trong một số lĩnh vực như kỹ thuật, ô tô và hàng không vũ trụ tại Hoa Kỳ để biểu thị mô-men xoắn và năng lượng, mặc dù đơn vị SI joule phổ biến hơn trên toàn cầu.



Chuyển đổi kilocalorie (th) Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi