Chuyển đổi gigawatt-hour thành inch-ounce
sang các gigawatt-hour [GW*h] thành inch-ounce [in*ozf], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi inch-ounce thành gigawatt-hour.
đơn vị khác. Gigawatt-Hour thành Inch-Ounce
1 GW*h = 509803088557045 in*ozf
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GW*h thành in*ozf:
15 GW*h = 15 × 509803088557045 in*ozf = 7.64704632835567e+15 in*ozf
Gigawatt-Hour thành Inch-Ounce đơn vị cơ sở
gigawatt-hour | inch-ounce |
---|
Gigawatt-Hour
Một gigawatt-giờ (GW·h) là đơn vị năng lượng bằng một tỷ watt-giờ, đại diện cho lượng năng lượng được sản xuất hoặc tiêu thụ trong một giờ ở mức công suất một gigawatt.
công thức là
Gigawatt-giờ xuất hiện như một đơn vị tiêu chuẩn đo lường năng lượng vào thế kỷ 20 với sự phát triển của sản xuất điện quy mô lớn và kỹ thuật điện, giúp định lượng sản xuất và tiêu thụ năng lượng trong các nhà máy điện và lưới điện.
Bảng chuyển đổi
Gigawatt-giờ ngày nay được sử dụng để đo lường sản xuất năng lượng quy mô lớn, tiêu thụ và công suất trong hệ thống điện, các dự án năng lượng tái tạo và thống kê năng lượng quốc gia, hỗ trợ quản lý và lập kế hoạch năng lượng.
Inch-Ounce
Inch-ounce (in*ozf) là một đơn vị năng lượng hoặc công việc, thể hiện công làm khi một lực ounce-force được tác dụng qua một khoảng cách một inch.
công thức là
Inch-ounce bắt nguồn từ hệ đo lường đế quốc và tiêu chuẩn, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ để tính toán năng lượng nhỏ và ứng dụng kỹ thuật, trước khi phần lớn bị thay thế bởi foot-pound trong hầu hết các ngữ cảnh.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, inch-ounce hiếm khi được sử dụng và đã phần lớn bị thay thế bởi các đơn vị tiêu chuẩn hơn như foot-pound. Nó vẫn có thể xuất hiện trong các tham khảo kỹ thuật, hiệu chuẩn hoặc lịch sử trong danh mục bộ chuyển đổi năng lượng.