Chuyển đổi gigawatt-hour thành electron-volt

sang các gigawatt-hour [GW*h] thành electron-volt [eV], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi electron-volt thành gigawatt-hour.




đơn vị khác. Gigawatt-Hour thành Electron-Volt

1 GW*h = 2.24694326680587e+31 eV

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GW*h thành eV:
15 GW*h = 15 × 2.24694326680587e+31 eV = 3.37041490020881e+32 eV


Gigawatt-Hour thành Electron-Volt đơn vị cơ sở

gigawatt-hour electron-volt

Gigawatt-Hour

Một gigawatt-giờ (GW·h) là đơn vị năng lượng bằng một tỷ watt-giờ, đại diện cho lượng năng lượng được sản xuất hoặc tiêu thụ trong một giờ ở mức công suất một gigawatt.

công thức là

Gigawatt-giờ xuất hiện như một đơn vị tiêu chuẩn đo lường năng lượng vào thế kỷ 20 với sự phát triển của sản xuất điện quy mô lớn và kỹ thuật điện, giúp định lượng sản xuất và tiêu thụ năng lượng trong các nhà máy điện và lưới điện.

Bảng chuyển đổi

Gigawatt-giờ ngày nay được sử dụng để đo lường sản xuất năng lượng quy mô lớn, tiêu thụ và công suất trong hệ thống điện, các dự án năng lượng tái tạo và thống kê năng lượng quốc gia, hỗ trợ quản lý và lập kế hoạch năng lượng.


Electron-Volt

Một electron-volt (eV) là đơn vị năng lượng bằng với lượng năng lượng động học mà một electron thu được hoặc mất đi khi nó được gia tốc qua một hiệu điện thế một volt.

công thức là

Electron-volt được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 như một đơn vị tiện lợi để biểu diễn năng lượng nguyên tử và hạ nguyên tử, đặc biệt trong vật lý lượng tử và vật lý hạt, thay thế các đơn vị lớn hơn như jun cho năng lượng nhỏ.

Bảng chuyển đổi

Electron-volt được sử dụng rộng rãi trong vật lý và hóa học để định lượng năng lượng ở cấp độ nguyên tử và hạ nguyên tử, chẳng hạn trong quang phổ, vật lý hạt, và cơ học lượng tử, do tính tiện lợi trong việc biểu diễn các giá trị năng lượng nhỏ.



Chuyển đổi gigawatt-hour Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi