Chuyển đổi gigawatt-hour thành gigaton

sang các gigawatt-hour [GW*h] thành gigaton [Gton], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi gigaton thành gigawatt-hour.




đơn vị khác. Gigawatt-Hour thành Gigaton

1 GW*h = 8.60420650095602e-07 Gton

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GW*h thành Gton:
15 GW*h = 15 × 8.60420650095602e-07 Gton = 1.2906309751434e-05 Gton


Gigawatt-Hour thành Gigaton đơn vị cơ sở

gigawatt-hour gigaton

Gigawatt-Hour

Một gigawatt-giờ (GW·h) là đơn vị năng lượng bằng một tỷ watt-giờ, đại diện cho lượng năng lượng được sản xuất hoặc tiêu thụ trong một giờ ở mức công suất một gigawatt.

công thức là

Gigawatt-giờ xuất hiện như một đơn vị tiêu chuẩn đo lường năng lượng vào thế kỷ 20 với sự phát triển của sản xuất điện quy mô lớn và kỹ thuật điện, giúp định lượng sản xuất và tiêu thụ năng lượng trong các nhà máy điện và lưới điện.

Bảng chuyển đổi

Gigawatt-giờ ngày nay được sử dụng để đo lường sản xuất năng lượng quy mô lớn, tiêu thụ và công suất trong hệ thống điện, các dự án năng lượng tái tạo và thống kê năng lượng quốc gia, hỗ trợ quản lý và lập kế hoạch năng lượng.


Gigaton

Một gigaton (Gton) là đơn vị khối lượng bằng một tỷ tấn mét hoặc 10^9 tấn mét.

công thức là

Gigaton đã được sử dụng trong các bối cảnh khoa học và môi trường để định lượng các hiện tượng quy mô lớn như phát thải khí nhà kính và thay đổi khối lượng băng, ngày càng nổi bật trong các cuộc thảo luận về khoa học khí hậu kể từ cuối thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Hiện tại, gigaton được sử dụng để đo lường và truyền đạt các lượng lớn khí thải, chẳng hạn như lượng phát thải carbon dioxide hàng năm từ các quốc gia hoặc ngành, và để đánh giá sự thay đổi trong khối lượng băng toàn cầu và các chỉ số môi trường quy mô lớn khác.



Chuyển đổi gigawatt-hour Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi