Chuyển đổi đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter thành tấn (chất nổ)
sang các đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter [foe] thành tấn (chất nổ) [ton], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi tấn (chất nổ) thành đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter.
đơn vị khác. Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter thành Tấn (Chất Nổ)
1 foe = 9.60745697896749 ton
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 foe thành ton:
15 foe = 15 × 9.60745697896749 ton = 144.111854684512 ton
Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter thành Tấn (Chất Nổ) đơn vị cơ sở
đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter | tấn (chất nổ) |
---|
Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter
Tương đương dầu nhiên liệu (foe) là một đơn vị năng lượng thể hiện lượng năng lượng chứa trong một kilolít dầu nhiên liệu.
công thức là
Foe đã được sử dụng trong lịch sử trong các ngành công nghiệp năng lượng và nhiên liệu để định lượng các lượng lớn năng lượng, đặc biệt trong bối cảnh đánh giá dầu và tài nguyên năng lượng.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, foe chủ yếu được sử dụng trong thống kê năng lượng và báo cáo để so sánh và tổng hợp tiêu thụ và sản xuất năng lượng giữa các nguồn và khu vực khác nhau.
Tấn (Chất Nổ)
Một tấn (chất nổ) là đơn vị đo lường dùng để xác định sức công phá tương đương với một tấn TNT, thường được sử dụng trong quân sự và phá hoại.
công thức là
Tấn (chất nổ) bắt nguồn từ một đơn vị đo tiêu chuẩn để so sánh năng lượng nổ, với việc sử dụng trở nên nổi bật trong thế kỷ 20 cho các ứng dụng quân sự và công nghiệp, phù hợp với việc chấp nhận tấn như một đơn vị khối lượng và năng lượng.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, tấn (chất nổ) chủ yếu được sử dụng trong các ngành quân sự, phá hoại và khai thác mỏ để ước tính lượng nổ và tác động, thường được thể hiện bằng khối lượng TNT tương đương để đảm bảo an toàn và lập kế hoạch.