Chuyển đổi đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter thành gigawatt-hour
sang các đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter [foe] thành gigawatt-hour [GW*h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi gigawatt-hour thành đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter.
đơn vị khác. Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter thành Gigawatt-Hour
1 foe = 0.011166 GW*h
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 foe thành GW*h:
15 foe = 15 × 0.011166 GW*h = 0.16749 GW*h
Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter thành Gigawatt-Hour đơn vị cơ sở
đơn vị tương đương dầu nhiên liệu @kiloliter | gigawatt-hour |
---|
Đơn Vị Tương Đương Dầu Nhiên Liệu @kiloliter
Tương đương dầu nhiên liệu (foe) là một đơn vị năng lượng thể hiện lượng năng lượng chứa trong một kilolít dầu nhiên liệu.
công thức là
Foe đã được sử dụng trong lịch sử trong các ngành công nghiệp năng lượng và nhiên liệu để định lượng các lượng lớn năng lượng, đặc biệt trong bối cảnh đánh giá dầu và tài nguyên năng lượng.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, foe chủ yếu được sử dụng trong thống kê năng lượng và báo cáo để so sánh và tổng hợp tiêu thụ và sản xuất năng lượng giữa các nguồn và khu vực khác nhau.
Gigawatt-Hour
Một gigawatt-giờ (GW·h) là đơn vị năng lượng bằng một tỷ watt-giờ, đại diện cho lượng năng lượng được sản xuất hoặc tiêu thụ trong một giờ ở mức công suất một gigawatt.
công thức là
Gigawatt-giờ xuất hiện như một đơn vị tiêu chuẩn đo lường năng lượng vào thế kỷ 20 với sự phát triển của sản xuất điện quy mô lớn và kỹ thuật điện, giúp định lượng sản xuất và tiêu thụ năng lượng trong các nhà máy điện và lưới điện.
Bảng chuyển đổi
Gigawatt-giờ ngày nay được sử dụng để đo lường sản xuất năng lượng quy mô lớn, tiêu thụ và công suất trong hệ thống điện, các dự án năng lượng tái tạo và thống kê năng lượng quốc gia, hỗ trợ quản lý và lập kế hoạch năng lượng.