Chuyển đổi calo (IT) thành gigaton

sang các calo (IT) [cal (IT)] thành gigaton [Gton], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi gigaton thành calo (IT).




đơn vị khác. Calo (It) thành Gigaton

1 cal (IT) = 1.00066921606119e-18 Gton

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cal (IT) thành Gton:
15 cal (IT) = 15 × 1.00066921606119e-18 Gton = 1.50100382409178e-17 Gton


Calo (It) thành Gigaton đơn vị cơ sở

calo (IT) gigaton

Calo (It)

Calo (cal) là một đơn vị năng lượng truyền thống được sử dụng để đo lượng nhiệt cần thiết để nâng nhiệt độ của một gram nước lên một độ Celsius ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn.

công thức là

Calo ban đầu được định nghĩa vào thế kỷ 19 như một đơn vị năng lượng nhiệt trong nhiệt động lực học. Nó đã được sử dụng trong dinh dưỡng và vật lý, nhưng phần lớn đã bị thay thế bằng jun trong các bối cảnh khoa học. 'Calo nhỏ' (cal) khác biệt với 'Calo lớn' (kcal), cái này thường được sử dụng trong nhãn năng lượng thực phẩm.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, calo chủ yếu được sử dụng trong dinh dưỡng để đo lượng năng lượng trong thực phẩm và đồ uống, mặc dù đơn vị năng lượng SI, jun, ngày càng được ưa chuộng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật.


Gigaton

Một gigaton (Gton) là đơn vị khối lượng bằng một tỷ tấn mét hoặc 10^9 tấn mét.

công thức là

Gigaton đã được sử dụng trong các bối cảnh khoa học và môi trường để định lượng các hiện tượng quy mô lớn như phát thải khí nhà kính và thay đổi khối lượng băng, ngày càng nổi bật trong các cuộc thảo luận về khoa học khí hậu kể từ cuối thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Hiện tại, gigaton được sử dụng để đo lường và truyền đạt các lượng lớn khí thải, chẳng hạn như lượng phát thải carbon dioxide hàng năm từ các quốc gia hoặc ngành, và để đánh giá sự thay đổi trong khối lượng băng toàn cầu và các chỉ số môi trường quy mô lớn khác.



Chuyển đổi calo (IT) Thành Phổ biến Năng lượng Chuyển đổi